TÌM HIỂU CÁC BÍ TÍCH CÔNG GIÁO
NGUYỄN THẾ THỦ
Thông tin sách
| Tựa đề | TÌM HIỂU CÁC BÍ TÍCH CÔNG GIÁO |
| Mã sách | 18542 |
| DDC | 234.16 |
| Phân loại | Sacraments |
| Phụ đề | TẬP 2. CÁC BÍ TÍCH KHAI TÂM |
| Từ khóa | |
| Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
| Số trang | 335 |
| Tác giả | NGUYỄN THẾ THỦ |
| Dịch giả | |
| N. Xuất bản | TP. HỒ CHÍ MINH |
| Tại | TP. HCM |
| Năm | 2002 |
Trích dẫn
Thông Tin Sách
|
MỤC LỤC |
Trang |
|
|
|
|
THƯ MỤC |
5 |
|
A. VĂN KIỆN GIÁO HỘI |
5 |
|
B. SÁCH THAM KHẢO |
6 |
|
I. Dictionnaires |
6 |
|
II. Các bí tích Khai tâm |
5 |
|
|
|
|
A. TƯƠNG QUAN GiỮA BA BÍ TÍCH KHAI TÂM: |
9 |
|
|
|
|
Chương I: Giáo Hội cử hành các bí tích khai
tâm trong những thế kỷ đầu |
9 |
|
I. Rao giảng Tin Mừng và đón nhận đức tin Kitô
giáo vào thời các Tông Đồ |
9 |
|
1. Các Tông đồ rao giảng Tin mừng Chúa Kitô Tử
nạn và Phục sinh |
9 |
|
2. Đón nhận đức tin Kitô giáo và bí tích Thánh
tẩy |
11 |
|
|
|
|
II. Những dấu chứng đầu tiên về cử hành khai
tâm (hai thế kỷ đầu tiên) |
12 |
|
1. Thời Chúa Giêsu |
13 |
|
a. Việc cắt bì do thái |
13 |
|
b. Thanh tẩy bằng nước của người do thái |
14 |
|
c. Phép rửa của Gioan Tẩy Giả |
15 |
|
d. Phép rửa của Chúa Giêsu |
16 |
|
2. Thời các Tông đồ (thế kỷ I) |
19 |
|
a. Thánh tẩy trong Thánh Thần |
20 |
|
b. Thánh tẩy trong sự chết và sống lại của
Chúa Kitô |
21 |
|
c. Những yếu tố nền tảng cho việc khai tâm
Kitô giáo |
23 |
|
3. Thời kỳ hình thành (thế kỷ I - II) |
27 |
|
a. Chuẩn bị trước khi lãnh nhận Thánh tẩy |
27 |
|
b. Thánh tẩy nhân danh Ba Ngôi |
28 |
|
c. Tham dự vào cử hành Thánh Thể |
29 |
|
|
|
|
III. Giai đoạn hoàn chỉnh cử hành các bí tích
khai tâm (từ thế kỷ III đến V) |
30 |
|
1. Việc tổ chức giáo huấn khai tâm |
30 |
|
a. Tiếp nhận vào thời dự tòng |
30 |
|
b. Vai trò của người đỡ đầu |
32 |
|
c. Thời dự tòng |
33 |
|
d. Mùa chay, thời gian chuẩn bị trực tiếp |
35 |
|
e. Chuẩn bị trực tiếp lãnh nhận các bí tích |
39 |
|
2. Cử hành các bí tích khai tâm Kitô giáo |
40 |
|
a. Đêm Phục sinh |
40 |
|
b. Giếng Thánh tẩy |
42 |
|
c. Việc xức dầu |
44 |
|
d. Lời cầu nguyện trên nước |
46 |
|
e. Nghi thức Thánh tẩy |
46 |
|
f. Các nghi thức sau Thánh tẩy |
48 |
|
g. Việc tham dự vào cử hành Thánh Thể |
49 |
|
h. Giáo lý nhiệm huấn (catéchèses
mystagogiques) |
50 |
|
|
|
|
IV. Việc cử hành Thánh tẩy trẻ nhỏ |
51 |
|
|
|
|
Chương II: Cử hành khai tâm thời Trung Cổ và
Cận đại |
55 |
|
I. Phổ biến cử hành thánh tẩy trẻ nhỏ (thế kỷ
VI-VII) |
55 |
|
1. Việc tách rời Thánh tẩy với Thêm sức và
Thánh Thể |
55 |
|
2. Giáo lý chuẩn bị |
56 |
|
3. Cử hành Thánh tẩy |
57 |
|
4. Cử hành Thêm sức |
59 |
|
5. Rước lễ lần đầu |
60 |
|
|
|
|
II. Cử hành các bí tích khai tâm thời Trung cổ
(tk VIII-XV) |
61 |
|
1. Cử hành Thánh tẩy sớm nhất khi có thể |
61 |
|
2. Tuổi thêm sức và rước lễ lần đầu |
64 |
|
|
|
|
III. Cải cách cử hành khai tâm (tk XVI-XIX) |
68 |
|
1. Bối cảnh chung |
68 |
|
2. Công đồng Trentô |
70 |
|
|
|
|
Chương III: Canh tân cử hành khai tâm theo
Công đồng Vatican II |
74 |
|
I. Trở về nguồn (thế kỷ XX) |
74 |
|
1. Đức Piô X canh tân phụng vụ |
74 |
|
2. Hướng đến Công đồng Vatican II |
77 |
|
|
|
|
II. Cử hành khai tâm theo Công đồng Vatican II |
79 |
|
1. Nghi thức khai tâm cho người lớn |
81 |
|
2. Nghi thức Thánh tẩy trẻ nhỏ |
84 |
|
3. Nghi thức Thêm sức |
85 |
|
|
|
|
B. BÍ TÍCH THÁNH TẨY |
87 |
|
Chương I: Thần học về bí tích Thánh tẩy |
87 |
|
I. Thánh tẩy trong chương trình cứu độ |
87 |
|
1. Hình ảnh và dấu chỉ Thánh tẩy trong Cựu Ước |
87 |
|
2. Phép rửa của Chúa Kitô |
|
|
3. Thánh tẩy trong Giáo Hội |
|
|
a. Các bí tích phát sinh từ cạnh sườn bị đâm
thâu của Chúa |
|
|
b. Thánh tẩy trong mầu nhiệm Vượt Qua của Chúa
Kitô |
|
|
c. Thánh tẩy trong Chúa Thánh Thần |
|
|
d. Thánh tẩy trong mầu nhiệm Ba Ngôi |
|
|
e. Thánh tẩy được cử hành trong đức tin |
|
|
|
|
|
II. Thánh tẩy, căn tính của người kitô hữu |
104 |
|
1. Lãnh nhận ấn tín không thể xóa nhòa |
104 |
|
2. Được thứ tha mọi tội lỗi |
107 |
|
3. Trở nên con Thiên Chúa |
107 |
|
4. Thành chi thể của Giáo Hội |
111 |
|
|
|
|
III. Thánh tẩy cần thiết cho ơn cứu độ? |
114 |
|
1. Thiên Chúa cứu độ hết mọi người |
114 |
|
2. Thánh tẩy cần thiết cho ơn cứu độ |
115 |
|
|
|
|
Chương II: Cử hành Thánh tẩy |
116 |
|
I. Khai tâm Ki tô giáo cho người lớn |
117 |
|
1. Thời dự tòng - chuẩn bị xa |
118 |
|
2. Thời dự tòng - chuẩn bị gần |
121 |
|
3. Cử hành các bí tích khai tâm |
123 |
|
|
|
|
II. Thánh tẩy trẻ nhỏ |
126 |
|
1. Chuẩn bị trước khi cử hành Thánh tẩy |
126 |
|
a. Cha mẹ |
127 |
|
b. Người đỡ đầu |
128 |
|
2. Cử hành Thánh tẩy |
128 |
|
|
|
|
Chương III: Mục vụ Thánh tẩy |
131 |
|
I. Mục vụ Thánh tẩy người trưởng thành |
131 |
|
1. Bối cảnh xã hội hiện đại |
131 |
|
2. Giáo lý dự tòng |
132 |
|
3. Đón nhận các bí tích khai tâm |
136 |
|
4. Sống chứng nhân |
137 |
|
|
|
|
II. Mục vụ Thánh tẩy trẻ nhỏ |
138 |
|
1. Gương sáng nơi cha mẹ |
138 |
|
2. Huấn luyện đức tin cho trẻ |
140 |
|
3. Giúp trẻ sống ơn gọi Thánh tẩy |
141 |
|
|
|
|
C. BÍ TÍCH THÊM SỨC |
144 |
|
Chương I: Thần học về bí tích Thêm sức |
144 |
|
I. Bí tích Thêm sức trong chương trình cứu độ |
144 |
|
1. Những hình bóng được loan báo trong thời
Cựu Ước |
144 |
|
2. Chúa Kitô và tác động của Thánh Thần |
146 |
|
3. Các Tông đồ trao ban Thánh Thần |
148 |
|
|
|
|
II. Lịch sử bí tích Thêm sức |
151 |
|
1. Tính duy nhất của Thánh tẩy và Thêm sức
trong bốn thế kỷ đầu |
151 |
|
2. Việc tách rời Thêm sức khỏi Thánh tẩy (tk
V-XII) |
152 |
|
3. Cử hành Thánh tẩy và Thêm sức thời trung cổ
và thời Cải cách (tk XII-XIX) |
154 |
|
4. Cuộc canh tân phụng vụ của Đức Piô X |
156 |
|
|
|
|
III. Thần học về bí tích Thêm sức |
158 |
|
1. Tương quan giữa Thêm sức và Thánh tẩy |
158 |
|
2. Tương quan giữa Thêm sức và Thánh Thể |
161 |
|
3. Tương quan giữa Thêm sức và Thánh Thần |
163 |
|
4. Tương quan giữa Thêm sức và Giáo Hội |
165 |
|
|
|
|
Chương II: Cử hành Thêm sức |
168 |
|
I. Ý nghĩa nghi thức Thêm sức |
169 |
|
1. Tuyên xưng đức tin Thánh tẩy |
169 |
|
2. Lời nguyện nài xin Chúa Thánh Thần |
171 |
|
3. Đặt tay và Xức dầu |
171 |
|
|
|
|
II. Thừa tác viên và người lãnh nhận |
173 |
|
1. Thừa tác viên, dấu chỉ của Giáo Hội hiệp
thông |
173 |
|
2. Người tín hữu lãnh nhận Thêm sức |
174 |
|
|
|
|
Chương III: Mục vụ Thêm sức |
176 |
|
I. Huấn luyện Giáo lý Thêm sức |
176 |
|
1. Hoàn cảnh hiện tại |
176 |
|
2. Huấn luyện giáo lý |
178 |
|
3. Việc lãnh nhận bí tích |
180 |
|
|
|
|
II. Sống ơn gọi Thêm sức |
181 |
|
1. Sống như con Thiên Chúa |
181 |
|
2. Sống chứng nhân |
183 |
|
|
|
|
D. BÍ TÍCH THÁNH THỂ |
186 |
|
Chương I: Thần học về bí tích Thánh Thể |
186 |
|
I. Thánh Thể trong chương trình cứu độ |
186 |
|
1. Giao Ước trong thời Cựu Ước |
186 |
|
2. Chúa Giêsu, Bánh Hằng sống |
191 |
|
3. Sự kiện Chúa Giêsu thiết lập bí tích Thánh
Thể |
195 |
|
4. Giáo Hội cử hành Thánh Thể |
198 |
|
a. Thời các Tông Đồ |
199 |
|
b. Các giáo phụ tiên khởi thế kỷ I-III |
200 |
|
c. Các chứng từ thần học thế kỷ IV-VII |
205 |
|
|
|
|
II. Thần học về bí tích Thánh Thể |
213 |
|
1. Thánh Thể và Giáo Hội |
214 |
|
a. Tên gọi của bí tích Thánh Thể |
214 |
|
b. Thánh Thể nguồn mạch và tột đỉnh đời sống
Giáo Hội |
217 |
|
c. Thánh Thể làm nên đời sống Giáo Hội |
219 |
|
2. Hiến tế Thánh Thể |
225 |
|
a. Hiến tế tạ ơn |
226 |
|
b. Tưởng niệm cuộc Vượt Qua |
231 |
|
c. Hiến tế thập giá và hiến tế Thánh Thể |
238 |
|
d. Chúa Kitô hiện diện đích thực |
241 |
|
3. Bàn tiệc Thánh Thể |
249 |
|
a. Thánh Thể, Lương thực thần linh |
250 |
|
b. Tham dự vào Bàn tiệc củaChúa |
254 |
|
4. Thánh Thể loan báo thực tại cánh chung |
256 |
|
a. Niềm hy vọng cánh chung trong phụng vụ |
257 |
|
b. Chiều kích cánh chung nơi bí tích Thánh Thể |
260 |
|
|
|
|
Chương II: Cử hành Thánh Thể |
263 |
|
I. Thánh lễ hiện tại hóa hành vi cứu độ của
Chúa Kitô |
263 |
|
1. Bàn tiệc Lời Chúa và Bàn tiệc Thánh Thể |
264 |
|
a. Bàn tiệc Lời Chúa |
264 |
|
b. Bàn tiệc Thánh Thể |
267 |
|
2. Vị chủ tọa và cộng đoàn Thánh Thể |
271 |
|
|
|
|
II. Thánh lễ Chúa nhật |
273 |
|
1. Tầm quan trọng của ngày Chúa nhật |
273 |
|
2. Thánh lễ Chúa nhật |
276 |
|
|
|
|
Chương III: Mục vụ Thánh Thể |
278 |
|
I. Thánh lễ và đời sống kitô hữu |
279 |
|
1. Thánh lễ, nguồn sức mạnh cho đời sống kitô
hữu |
279 |
|
2. Đời sống kitô hữu là "chất liệu"
của Thánh lễ |
282 |
|
|
286 |
|
II. Việc rước lễ |
286 |
|
1. Những điều kiện phải có khi rước lễ |
288 |
|
2. Mình Thánh Chúa cho bệnh nhân |
290 |
|
|
|
|
III. Tôn thờ Thánh Thể ngoài Thánh lễ |
290 |
|
1. Những hình thức tôn thờ Thánh Thể ngoài
Thánh lễ |
291 |
|
2. Chầu Thánh Thể |
293 |
|
|
|
|
E. CÁC NGHI THỨC BÍ TÍCH THÔNG DỤNG |
296 |
|
I. Nghi thức Thánh tẩy trẻ nhỏ |
296 |
|
I. Những lưu ý mục vụ cần biết trước |
296 |
|
II. Nghi thức Thánh tẩy |
297 |
|
|
|
|
II. Nghi thức khai tâm cho người lớn |
305 |
|
I. Những lưu ý mục vụ cần biết trước |
305 |
|
II. Nghi thức Khai tâm cho người lớn |
306 |
|
|
|
|
III. Nghi thức Thêm sức |
315 |
|
I. Những lưu ý mục vụ cần biết trước |
315 |
|
II. Nghi thức Thêm sức trong Thánh lễ |
316 |
|
|
|
|
IV. Nghi thức thăm viếng và đưa Mình Thánh
Chúa cho bệnh nhân |
319 |
|
I. Những lưu ý mục vụ cần biết trước |
320 |
|
II. Nghi thức trao Mình Thánh Chúa trong
trường hợp bình thường |
320 |
|
III. Nghi thức trao Mình Thánh Chúa cách đơn
giản |
323 |
|
|
|
|
V. Nghi thức cho rước lễ ngoài Thánh lễ |
324 |
|
I. Những lưu ý mục vụ cần biết trước |
324 |
|
II. Nghi thức cho rước lễ |
326 |
Các bản khác
Sách cùng thể loại