GIÁO HỘI HỌC: KHẢO LUẬN THẦN HỌC THEO CỘNG ĐỒNG VATICAN II
TÂN YÊN
Thông tin sách
Tựa đề | GIÁO HỘI HỌC: KHẢO LUẬN THẦN HỌC THEO CỘNG ĐỒNG VATICAN II |
Mã sách | 26079 |
DDC | 262 |
Phân loại | Ecclesiology |
Phụ đề | KHẢO LUẬN THẦN HỌC THEO CỘNG ĐỒNG VATICAN II |
Từ khóa | |
Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
Số trang | 242 |
Tác giả | TÂN YÊN |
Dịch giả | |
N. Xuất bản | KHONG CO |
Tại | KHONG CO |
Năm | 1996 |
Trích dẫn
Thông Tin Sách
MỤC LỤC
GIÁO HỘI HỌC
MỞ ĐẦU |
|
1. Khái quát |
1 |
2. Hội thánh
về một mầu nhiệm kép |
1 |
3. Danh từ
Ekklesia |
3 |
4. Đôi nét lịch
sử về Giáo hội học |
4 |
5. Tóm tắt ý
nghĩa |
7 |
Phần Thứ Nhất:
THẦN HỌC THỰC NGHIỆM VỀ GIÁO HỘI |
9 |
Mục I: Mạc khải
trong Cựu Ước |
9 |
1. Trước lưu
đày |
9 |
2. Thời lưu
đày Babylon và trở về Giêrusalem |
10 |
3. Thời chịu ảnh
hưởng trào lưu tư tưởng Alexandria |
10 |
Mục II: Mạc
khải trong Tân Ước |
13 |
1. Nước Trời
trong Phúc âm Nhất Lãm |
13 |
a. Giai đoạn
trần thế |
14 |
b. Giai đoạn
siêu việt và vĩnh cửu |
16 |
2. Giáo hội
trong các thư của thánh Phaolô |
16 |
3. Phúc Âm và
các thư của thánh Gioan |
24 |
a. Phương diện
vô hình |
26 |
b. Phương diện
hữu hình |
29 |
Mục III: Các
Giáo Phụ Bàn Về Mầu Nhiệm Giáo Hội |
31 |
1. Thánh
Ignatio Giám mục Antiokia |
31 |
a. Bình diện
vô hình |
31 |
b. Bình diện
hữu hình |
32 |
2. Các giáo
phụ thế kỷ 3, 4 và 5 |
33 |
a. tín điều
sáng tạo với Giáo hội |
35 |
b. Nguyên tội
đối với Giáo hội |
36 |
c. Mầu nhiệm
Nhập thể cứu chuộc đối với Giáo hội |
37 |
3. Thánh
Augustino (354-430) |
38 |
Mục IV: Thời
Trung Cổ - Thánh Toma Aquino |
44 |
1. Đức Kitô
làm đầu Giáo hội |
44 |
2. Tín hữu kết
hiệp với Đức Kitô |
46 |
3. Các tín hữu
hợp nhất với nhau |
46 |
Mục V: Phong
Trài Thần Học về Giáo Hội Thế Kỷ 19 - 20 |
49 |
1. J.H.Mohler
(1796-1838) |
49 |
2. Scheeben
(1835-1888) |
49 |
3. ĐHY
Franzelin |
50 |
4. Merche
(1890-1940) |
50 |
Mục VI: Quyền
Huấn Giáo của Giáo Hội |
51 |
1. Công Đồng
Vatican II |
51 |
2. Thông điệp
Mystici Corporis Christi |
52 |
3. Hiến chế
Lumen Gentium của Công Đồng Vatican II |
54 |
|
|
PHẦN BỔ TÚC |
62 |
Mục I: Giáo Hội
Là Dân Thiên Chúa |
62 |
I. Dân Thiên
Chúa trong văn chương Cựu Ước |
63 |
A. Một dân tộc
chung một chủng tộc |
65 |
B. Một cộng đồng
có những ý thức sống động |
65 |
C. Một dân mới |
68 |
II. Dân Thiên
Chúa trong Tân Ước |
70 |
A. Chúa Kitô
và sự thiết lập dân mới |
70 |
B, Dân mới
này được gọi bằng nhiều tên |
71 |
C. Dân mới thực
hiện trọn vẹn lời Chúa nói về Dân |
71 |
D. Dân mới
này có những đặc tính siêu việt |
71 |
E. Những dân
mới cũng có tính cách nhập thể |
72 |
Mục II: Giáo
Hội là vườn nho của Thiên Chúa |
74 |
1. Người
Israel quan nhiệm về cây nho theo mặc khải |
75 |
2. Israel là
vườn nho của Yavê Thiên Chúa |
76 |
3. Vườn nho
và Đức Khôn Ngoan |
77 |
4. Cây nho
trong Tân Ước |
77 |
Mục III: Giáo
Hội là hiền thê |
|
1. Trong văn
chương Cựu Ước |
|
2. Trong Tân
Ước |
|
PHẦN THỨ HAI:
THẦN HỌC SUY LUẬN VỀ GIÁO HỘI |
|
Chương I:
Phương Diện Thiêng Liêng Và Vô Hình |
87 |
Mục I: Giáo hội
là gia đình Thiên Chúa |
87 |
Mục II: Giáo
Hội là Thân Thể Đức Kitô |
92 |
1. Giải đáp
chịu ảnh hưởng thuyết Tân Platon |
92 |
2. Giải đáp
chịu ảnh hưởng triết học Aristote |
93 |
Mục III: Giáo
hội là tột đỉnh của nhân loại và vũ trụ |
97 |
Chương II:
Phương Diện Giáo Hội Hữu Hình |
101 |
I. Phầm trật
hữu hình có phải là ý muốn của Đức Kitô? |
102 |
II. Tại sao cần
có một tổ chức xã hội hữu hình? |
104 |
III. Mối liên
hệ với thực tại vô hình |
107 |
1. Những hình
ảnh tượng trưng |
107 |
2. Một vài
quan niệm hoặc phạm trù trừu tượng |
108 |
IV. Yếu tố cốt
yếu - phụ tùy trong Giáo hội hữu hình? |
111 |
1. Chúa Kitô
muốn đến với nhân loại |
112 |
2. Trong mọi
thời |
112 |
3. Hợp nhất bằng
hiểu biết |
112 |
4. Bằng yêu mến |
112 |
5. Ở mọi nơi |
112 |
6. Để kết hợp
mọi người với nhau |
112 |
Chương III:
Những Đặc Tính Căn Bản Của Giáo Hội |
113 |
Mục I: Duy Nhất |
114 |
1. Thánh
Ignatio thành Antiokia |
116 |
2. Thánh
Irenê thành Lyon |
117 |
3. Thánh
Cypriano |
117 |
4. Thánh
Augustino |
118 |
5. Công đồng
Laterano IV |
118 |
6. Đức Piô
XII trong thông điệp Mystici Corporis Christi |
119 |
Bổ túc: Ngoài
Giáo hội không có ơn cứu rỗi |
120 |
1. Ơn Chúa hoạt
động không biên giới |
120 |
2. Phản ứng của
huấn quyền |
123 |
3. Áp dụng |
124 |
A. Những Kitô
giáo chưa hiệp nhất |
124 |
B. Những tôn
giáo ngoài Kitô giáo |
130 |
C. Những người
vô tín |
134 |
Mục II: Thánh
Thiện |
136 |
A. Năng lực
thánh thiện của Giáo hội |
139 |
B. Tính siêu
việt của thánh thiện tính |
140 |
C. Tội lỗi
trong Giáo hội |
147 |
Mục III: Công
Giáo Tính |
152 |
1. Từ ngữ
Công Giáo |
152 |
2. Ý nghĩa từ
Katholikos |
153 |
Mục IV: Tông
Truyền |
157 |
A. Tông đồ của
Chúa Kitô |
157 |
B. Hàng giáo
phẩm |
160 |
C. Thánh
Phêrô và Giáo hoàng Rôma |
162 |
D. Giáo hội
tông truyền |
175 |
|
|
ĐỨC TRINH NỮ
MARIA MẸ GIÁO HỘI |
177 |
Mục I: Khái
Niệm Về THánh Mẫu Học |
183 |
1. Chỗ đứng của
Thánh Mẫu học thế nào? |
183 |
2. Mẹ lệ thuộc
vào Con tất cả |
184 |
3. ĐỨc Maria
và lịch sử cứu độ |
187 |
Mục II: Chức
Mẹ Thiên Chúa |
193 |
1. Lịch sử
tín điều |
193 |
2. Nền tảng
Kinh Thánh |
195 |
3. Suy luận |
196 |
Mục III: Những
Đặc ân của Mẹ |
199 |
A. Vô nhiễm
nguyên tội |
199 |
B. Những đặc
ân liên hệ tới vô nhiễm nguyên tội |
205 |
Mục IV: Đức
Maria Đồng Trinh Trọn Đời |
209 |
1. Tín điều |
211 |
2. Đồng trinh
khi sinh con |
213 |
3. Đồng trinh
sau sinh con |
215 |
Mục V: ĐỨc
Maria Hồn Xác Về Trời |
219 |
1. Đức Maria
có chết không? |
219 |
2. Đức Maria
hồn xác về trời |
220 |
Mục VI: Đức Mẹ
Đồng Công Cứu Chuộc - Trung Gian Mọi Ơn |
226 |
A. Đấng đồng
công cứu chuộc |
229 |
b. Đấng trung
gian mọi ơn |
232 |
Mục VII: Tôn
Sùng Đức Maria |
237 |
1. Đôi nét lịch
sử về tôn sùng Đức Maria |
237 |
2. Phải tôn
sùng như thế nào? |
238 |
Sách cùng thể loại







