NHÂN HỌC KITÔ GIÁO. TẬP 2. TỘI NGUYÊN TỔ & ÂN SỦNG. CON NGƯỜI TRÊN HÀNH TRÌNH ĐỨC TIN
TRẦN NGỌC ANH
Thông tin sách
Tựa đề | NHÂN HỌC KITÔ GIÁO. TẬP 2. TỘI NGUYÊN TỔ & ÂN SỦNG. CON NGƯỜI TRÊN HÀNH TRÌNH ĐỨC TIN |
Mã sách | 27932 |
DDC | 233 |
Phân loại | Humankind (Christian Theology) |
Phụ đề | TỘI NGUYÊN TỔ & ÂN SỦNG. CON NGƯỜI TRÊN HÀNH TRÌNH ĐỨC TIN |
Từ khóa | |
Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
Số trang | 443 |
Tác giả | TRẦN NGỌC ANH |
Dịch giả | |
N. Xuất bản | PHƯƠNG ĐÔNG |
Tại | TP. HCM |
Năm | 2015 |
Trích dẫn
Thông Tin Sách
Lời
nói đầu |
1 |
Nội
dung tổng quát |
3 |
CHƯƠNG
MỘT: CON NGƯỜI, TRONG ÂN SỦNG ĐÚC KITÔ |
|
Dẫn
nhập |
7 |
A.
THẦN HỌC KINH THÁNH |
|
I.
Cựu ước |
9 |
1.
Là thái độ khoan dung, một trạng thái và là một hành động |
10 |
2.
Gắn liền với tình yêu của Đức Chúa Giao ước, với mục tiêu cánh chung phổ quát |
11 |
II.
Tân Ước |
13 |
1.
Phaolô |
14 |
2.
Giáo huấn của các Tông đồ khác |
17 |
B. THẦN
HỌC LỊCH SỬ |
20 |
I.
Thời các Giáo phụ |
20 |
1.
Các Giáo phụ hộ giáo |
20 |
2.
Các Giáo phụ Hy-lạp |
20 |
3.
Các Giáo phụ Tây phương |
22 |
II.
Thời Trung cổ |
27 |
1.
Thần học Kinh viện thời hưng thịnh |
27 |
Hai
khuynh hướng lớn thời thần học Kinh viện |
28 |
2.
Thần học Kinh viện muộn thời |
34 |
Một
số thuật ngưc |
37 |
III. Thời
Cận đại |
40 |
1.
Phong trào Cải cách |
40 |
2.
Công Đồng Trentô |
42 |
3.
Thần học hậu Trentô |
44 |
1°
Cuộc tranh luận de auxiliis (Về ơn trợ giúp] |
44 |
2°
Từ Baius đến Ịansenius |
47 |
3°
Giả thuyết "bản tính tự nhiên thuần túy" |
51 |
IV. Thời
Đương đại |
53 |
1.
Thần học thời đương đại đã đảo ngược cách đặt vấn đề ra sao? |
54 |
2.
Thần học về ân sủng "sải rộng cánh” |
57 |
KẾT
LUẬN |
58 |
CHƯƠNG
HAI |
|
CON
NGƯỜI, TỘI NHÂN ĐƯỢC CÔNG CHÍNH HÓA |
|
Dẫn
Nhập |
61 |
A. KHÁI
NIỆM CÔNG CHÍNH HÓA TRONG KINH THÁNH |
66 |
I.
Trong Cựu Ước |
66 |
1.
Được nên công chính: điều con người không dám nghĩ tới |
66 |
2.
Chỉ có thể là công trình của Thiên Chúa |
67 |
II.
Trong Tân ước |
68 |
1.
Các Tin Mừng Nhất lãm |
68 |
2.
Các thư Phaolô |
69 |
B.
VẤN ĐÊ CÔNG CHÍNH HÓA QUA CÁC THỜI KỲ |
72 |
I.
Thời các Giáo phụ |
72 |
1.
Trước Augustinô |
72 |
2.
Augustinô |
74 |
II.
Thời Trung cổ |
76 |
1.
Trường phái Kinh viện và học phái Phan-sinh |
76 |
2.
Cuối thời Trung cổ |
78 |
III. Thời
Cận đại |
80 |
1.
Phong trào Cải cách |
80 |
2.
Phong trào Phản cải cách: câu trả lời của CĐ Trentô. |
84 |
3.
Các cuộc tranh luận phía Công giáo, cuối thế kỷ XVI |
87 |
4.
Thần học Anh giáo |
88 |
IV. Thời
Đương đại |
89 |
1.
Từ bỏ bận tâm chính yếu của phong trào cải cách |
89 |
2.
K. Barth và những cách thế tiếp cận khác |
91 |
3.
Những nỗ lực đại kết |
92 |
C.
ĐÁNH GIÁ LẠI QUAN ĐIỂM CỦA LUTHER VÀ PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ TRANH CHẤP GIỮA
PHONG TRÀO CẢI CÁCH VÀ CÔNG ĐỒNG TRENTÔ |
95 |
I.
Đánh giá lại tư tưởng của Luther |
96 |
1.
Phát hiện mang tính quyết định của Luther |
96 |
2.
Tính hiện đại trong phát hiện của Luther |
97 |
II.
Phân tích các yếu tố tranh chấp |
99 |
Khẳng
định chung của phong trào Cải cách và CĐ Trentô |
100 |
1.
Một tiêu chuẩn độc quyền và mang tính quyết định của đức tin. Sự vâng phục
Giáo Hội |
101 |
2.
Đức tin là gì? Một sự hiểu lầm! |
103 |
3.
Sự chắc chắn về ân sủng và về phúc cứu độ |
111 |
4.
Tự do của con người trong sự công chính hóa: hoàn toàn thụ động hay cộng tác? |
116 |
5.
Tình trạng của người được công chính hóa. |
|
Sự
công chính hóa và sự thánh hóa |
118 |
D.
TUYÊN NGÔN CHUNG CỦA GIÁO HỘI CÔNG GIÁO VÀ LIÊN HIỆP QUỐC TÊ CÁC GIÁO Hồi
LUTHER VỀ ĐẠO LÝ Sự CÔNG CHÍNH HÓA |
121 |
I. Khái
quát |
121 |
II. Đồng
thuận về những chân lý căn bản |
126 |
III.
Khai triển cách hiểu chung về sự công chính hóa (Một sự đồng thuận không loại
trừ mọi khác biệt) |
127 |
IV.
Những vấn đề còn bỏ ngỏ |
134 |
V.
Một chứng tá chung |
139 |
KẾT
LUẬN |
142 |
Phụ
lục 1: Bản Tuyên Ngôn chung |
145 |
2:
Phúc Đáp của Giáo Hội Công giáo |
164 |
3:
Thông báo chính thức chung, với phần Phụ Lục cho Bản Tuyên Ngôn Chung |
172 |
CHƯƠNG
BA |
|
TUƠNG
QUAN MỚI, TẠO THÀNH MỚI VÀ THẨN HỌC HỆ THỐNG |
|
Dẫn
Nhập |
179 |
A.
TƯƠNG QUAN MỚI, TẠO THÀNH MỚI |
182 |
I.
Tương quan mới (Ân sủng - hiếu như là ơn được làm con Thiên Chúa) |
182 |
1.
Tư cách làm con Thiên Chúa trong Kinh Thánh |
182 |
2.
Sự thông hiệp với Đức Kitô và việc Thiên Chúa cư ngụ nơi ta, theo Tân Ước |
186 |
3.
"Ân sủng”, hiểu như là việc con người -trong Thánh Thần- được đi vào
tương quan với Chúa Cha, vốn là tương quan đặc thù của Đức Giêsu |
188 |
II.
Tạo thành mới (Ân sủng - hiểu như là sự biến đổi nội tâm của con người). |
200 |
1.
Sự biến đổi nội tâm theo Tân Ước |
201 |
2.
Sự biến đổi nội tâm và "ơn được tạo" |
205 |
3.
Chiều kích ngoại tại của ân sủng |
211 |
B.
THẦN HỌC HỆ THỐNG (VỀ ÂN SỦNG) |
213 |
I. Ân
sủng và sự tiền định |
213 |
1.
Trong Truyền thống thần học |
213 |
2.
Không thể có hai sự tiền định |
215 |
II. Ân
sủng trong viễn cảnh lịch sử cứu độ |
217 |
1.
Ân sủng |
217 |
2.
...trong viễn cảnh lịch sử cứu độ |
220 |
III.
Ân sủng (ban không] và bản tính tự nhiên |
221 |
1.
Một sự giằng co |
221 |
2.
Ân sủng (ban không) không loại trừ bản tính tự nhiên |
226 |
3.
Ân sủng, quà tặng của Tình yêu |
230 |
IV.
Ân sủng và sự tự do |
232 |
1.
Không cạnh tranh, nhưng luôn là một sự tự do mở |
232 |
2.
Từng giây phút, con người là quà tặng của Thiên Chúa |
234 |
V.
Các mối tương quan |
236 |
1.
Ơn bất tạo và ơn được tạo |
236 |
2.
Ân sủng và công trạng |
238 |
3.
Thường sủng và hiện sủng |
240 |
VI. Chiều
kích cộng đoàn và kinh nghiệm về ân sủng |
245 |
1.
Chiều kích cộng đoàn của ân sủng |
245 |
2.
Kinh nghiệm về ân sủng |
247 |
KẾT
LUẬN |
248 |
CÁC
BÀI ĐỌC THÊM |
|
1.
Thần học về siêu nhiên trong những thế kỷ cận đại |
255 |
2. Ân
sủng: mối liên hệ tình thương giữa Thiên Chúa và con người |
282 |
3. Những
trục chính yếu trong đạo lý về ân sủng của Augustinô |
304 |
4.
Augustinô và Vaticanô II |
316 |
5.
Martin Luther - Ở cội nguồn của thần học Tin lành |
319 |
6.
Luther và phong trào "via moderna” |
323 |
7.
Phân tích Nghị định về sự công chính hóa |
331 |
Nghi
định "Để thiết lập sự công chính của Đức Kitô" |
339 |
8.
Kinh nghiệm của thánh nữ Têrêsa thành Lisieux |
388 |
9.
Sự ly khai Tây phương |
393 |
10.
Thuyết tiền định: thánh Augustinô và thần học La-tinh |
397 |