NHÂN HỌC KITÔ GIÁO. TẬP 1. TẠO DỰNG. CON NGƯỜI ĐƯỢC DỰNG NÊN THEO HÌNH ẢNH THIÊN CHÚA
TRẦN NGỌC ANH
Thông tin sách
Tựa đề | NHÂN HỌC KITÔ GIÁO. TẬP 1. TẠO DỰNG. CON NGƯỜI ĐƯỢC DỰNG NÊN THEO HÌNH ẢNH THIÊN CHÚA |
Mã sách | 37323 |
DDC | 233 |
Phân loại | Humankind (Christian Theology) |
Phụ đề | TẠO DỰNG. CON NGƯỜI ĐƯỢC DỰNG NÊN THEO HÌNH ẢNH THIÊN CHÚA |
ISBN-13 | 9786045261088 |
Từ khóa | |
Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
Số trang | 454 |
Tác giả | TRẦN NGỌC ANH |
Dịch giả | |
N. Xuất bản | NXB ĐỒNG NAI |
Tại | ĐỒNG NAI; TP. HCM |
Năm | 2018 |
Trích dẫn
Thông Tin Sách
Lời
nói đầu |
1 |
CHƯƠNG
MỞ ĐẦU. |
|
NHÂN
HỌC VÀ NHẲN HỌC KITÔ GIÁO. |
|
A.
NHÂN HỌC. |
5 |
I.
Khái niệm "Nhân học". |
5 |
II.
Nhân học và chủ nghĩa thực chứng (positivisme). |
6 |
III.
Nhân học, khoa học thực chứng về con người. |
8 |
IV.
Thượng nguồn của chủ nghĩa thực chứng: |
|
thời
Phục hưng |
11 |
V.
Hạ nguồn của chủ nghĩa thực chứng: |
|
các
ngành nhân học thời hiện đại. |
12 |
B.
NHÂN HỌC KITÔ GIÁO |
14 |
I.
Sự nghịch lý và tính thách đố của "Nhân học Kitô giáo". |
14 |
1.
Mục tiêu của "Nhân học" (thế tục). |
14 |
2.
Mục tiêu của "Nhân học Kitô giáo". |
15 |
II.
Quy chiếu nền tảng của Nhân học Kitô giáo: |
|
Hiến
chế mục vụ Gaudium etSpes, các chương 1-45. |
17 |
1.
GS, một viễn cảnh súc tích nhẩt về con người. |
17 |
2.
GS 22: "Đức Kitô, con người mới". |
19 |
c.
TÍNH VẤN ĐỀ CỦA GIÁO TRÌNH. |
20 |
I.
Cách đặt vấn đề của giáo trình. |
20 |
II.
Phương pháp tiến hành. |
21 |
1.
Phương pháp loại suy hữu thể. |
23 |
2.
Phương pháp loại suy đức tin. |
24 |
3.
Phương pháp được vận dụng trong giáo trình. |
26 |
III.
Dàn bài. |
29 |
Phụ
lục: |
|
1.
Viên trình cùa việc biết mình và biết Chúa, |
|
theo
thánh Catarina thành Siêna. |
33 |
2.
Phương pháp loại suy hữu thể và loại suy đức tin. |
|
Karl
RAHNER và H.u.v. BALTHASAR. |
35 |
TẠO
DỰNG. |
|
CON
NGƯỜI ĐƯỢC DỰNG NÊN. |
|
THEO
HlNH ẢNH THIÊN CHÚA. |
|
Nội
dung tổng quát PHẦN MỘT. |
43 |
CHƯƠNG
I. |
|
GIÁO
LÝ TẠO DỰNG |
|
Dẫn
nhập. |
47 |
A.
NỀN TẢNG KINH THÁNH. |
51 |
1.
Cựu ước. |
51 |
II.
Tân Ước. |
57 |
B.
THẦN HỌC LỊCH SỬ VÀ THẦN HỌC HỆ THỐNG. |
59 |
1.
Giáo Hội Cổ thời. |
59 |
1.
Giải thích công thức. |
60 |
2.
Tạo dựng từ hư vô. |
61 |
II.
Từ đầu thời Trung cổ đến thế kỷ XIII. |
64 |
1.
Trước thế kỷ XII. |
64 |
2.
Phêrô Lombarđô và CĐ Latêranô IV. |
64 |
III.
Từ đầu thời Trung cổ đến thế kỷ XIII. |
65 |
1.
Existus-reditus. |
65 |
2.
Thánh Bonaventura. |
67 |
3.
Thánh Tôma Aquinô. |
68 |
4.
Hậu kỳ Trung cổ. |
70 |
IV.
Thời cận đại. |
70 |
1.
Thòi Cải cách. |
70 |
2.
Thế kỷ XVII và XVIII. |
71 |
V.
Thế kỷ XIX. |
73 |
VI.
Thế kỷ XX. |
75 |
1.
Karl Barth. |
75 |
2.
Khủng hoảng về giáo lý Tạo dựng. |
|
và
lối đi của Gaudium et spes. |
76 |
KẾT
LUẬN. |
78 |
Phụ
lục |
|
1.
Ý niệm "tạo dựng" |
81 |
2.
Phân tích hành vi tạo dựng dựa trên một số phạm trù. |
84 |
3.
Tạo dựng và Cứu độ. |
|
đầu
thời Trung cổ đến thế kỷ XIII. |
87 |
CHƯƠNG
II |
|
CON
NGƯỜI TRONG TUONG QUAN VỞI THỂ GIỚI. |
|
Dần
nhập. |
91 |
A.
LOÀI VÔ HÌNH. |
93 |
I.
Các thiên thần |
93 |
1.
Nền tảng Kinh Thánh. |
94 |
2.
Niềm tín của Giáo Hội. |
97 |
-
Thời các Giáo phụ. |
97 |
-
Thời Trung cổ. |
101 |
-
Thời cận đại. |
106 |
-
Thời đương đại. |
110 |
3.
Một vài đường hướng thiên thần luận ngày nay. |
115 |
II.
Satan, ma quỷ. |
119 |
1.
Nền tảng Kinh Thánh. |
120 |
2.
Niềm tin cùa Giáo Hội. |
122 |
-
Thời các Giáo phụ. |
122 |
-
Thời Trung cổ. |
124 |
-
Thời cận đại. |
126 |
-
Thời đương đại. |
128 |
B.
LOÀI HỮU HÌNH. |
138 |
I.
Con người trong các khảo luận của truyền thống tín lý. |
138 |
II.
Con người, "nơi tiếp cận của hai thế giới” |
|
theo
truyền thống Giáo Hội. |
140 |
1.
CĐ Latêranô, với sắc lệnh Firmiter credimus. |
140 |
2.
VỊ trí của con người, trong các tác phẩm thánh Tôma. |
141 |
c.
TƯƠNG QUAN GIŨ A CON NGƯỜI VÀ THẾ GIỚI THEO |
|
CÁCH
NHÌN CỦA MỘT số NHÀ THẦN HỌC HIỆN ĐẠI. |
143 |
I.
Từ những góc nhìn mới. |
|
1.
Tính trung lập của thế giới, theo R. Bultmann. |
143 |
2.
Trời và đất như "dụ ngôn" của Giao ước, theo K. Barth. |
145 |
3.
Trời và đất như sân khấu diễn ra bi kịch |
|
của
Thiên Chúa và như "bí tích", theo H.u. V. Balthasar. |
149 |
II.
Tương quan giữa con người với thế giới, |
|
trong
lịch sử tư tưởng phương Tây, theo R. Guardini. |
151 |
1.
Hy lạp Cổ thời. |
151 |
2.
Thời Trung cổ. |
152 |
3.
Thời cận đại (từ thời Phục hưng đến thế kỷ XIX). |
154 |
4.
Thời đương đại: "ngôi vị" được tái khám phá. |
161 |
III.
Quy nhân luận bị đặt lại vấn đề. |
162 |
1.
Quan điểm của các nhà bảo vệ sinh thái. |
163 |
2.
Quan điếm dung hòa của Hans Jonas. |
164 |
3.
Vị trí của thân xác trong giáo lý về cánh chung |
|
và
giáo lý về tội của Do thái giáo. |
196 |
IV.
Tương quan hồn xác trong Tân Ước. |
199 |
1.
Các Tin Mừng Nhất lãm. |
200 |
2.
Phaolô và Gioan. |
202 |
V.
Tương quan h&n xác, theo Ngộ đạo thuyết. |
204 |
1.
Ngộ đạo thuyễt, đối thủ chính của Kitô giáo. |
204 |
2.
Ngộ đạo, một thái độ sống khác của con người. |
206 |
B.
TƯƠNG QUAN HỒN XÁC |
|
VÀ
Sự BAT TỬ CỦA LINH HỒN. |
209 |
I.
Thời các Giáo phụ. |
209 |
1.
Các Giáo phụ hộ giáo. |
210 |
2.
Nhị nguyên luận thâm nhập vào thần học. |
213 |
3.
Sự bất tử của linh hồn. |
215 |
4.
Nhận định chung cục. |
216 |
II.
Thời thần học Kinh viện |
|
và
trong truyền thống tín lý của Giáo Hội. |
217 |
1.
Thánh Tôma với cái nhìn độc đáo, mới mẻ. |
217 |
2.
Trong Truyền thống tín lý của Giáo Hội. |
223 |
III.
Thân học thời đương đại. |
226 |
1.
Hiện tượng luận |
|
với
sự xóa nhòa ranh giới giữa hồn và xác. |
228 |
2.
Hiến chể Gaudium etspes. |
230 |
3.
Sự duy nhất của con người sẽ ra sao sau cái chểt? |
233 |
4.
"Theo nghĩa chính xác, linh hồn |
|
là
một ý niệm của Kitô giáo" (ĐHY Ratzinger). |
236 |
c.
ĐỨC GIÊSU KITÔ: |
|
KHUÔN
MẪU CHO sự DUY NHẤT CỦA CON NGƯỜI. |
240 |
1.
Đức Giêsu, "con người toàn vẹn", theo K. Barth. |
240 |
2.
Đức Giêsu, "con người hoàn hảo", theo Gaudium etspes. |
243 |
KẾT
LUẬN. |
244 |
Phụ
lục: |
|
1.
Nhân học Kinh Thánh qua các từ vựng. |
247 |
2.
Tương quan hồn xác trong một số Thông điệp. |
252 |
CHƯƠNG
IV |
|
CON
NGƯỜI |
|
ĐƯỢC
DỰNG NÊN THEO HỈNH ẢNH THIÊN CHÚÀ |
|
Dỗn
nhập. |
255 |
A.
TRONG KINH THÁNH. |
257 |
1.
Cựu ước. |
257 |
Những
đóng góp của khoa chú giải. |
258 |
2.
Tân ước. |
263 |
B.
THỜI CÁC GIÁO PHỤ. |
266 |
I.
Trường phái Alexanđria. |
266 |
1.
Clêmentê thành Alexanđria. |
266 |
2.
Origen. |
268 |
3.
Hilarriô thành Poitiers và Athanasiô. |
271 |
4.
Grêgôriô Nyssa. |
272 |
II.
Trường phái Antiôkia. |
277 |
1.
Clêmentê thành Rôma. |
278 |
2.
Inhaxiô thành Antiôkia, Justinô và Taxianô. |
278 |
3.
Irênê thành Lyon. |
279 |
4.
Tertulianô và truyền thống Antiôkia muộn thời. |
285 |
III.
Truyền thống Tây phương, với Augustinô. |
286 |
C.
THỜI TRUNG Cổ. |
292 |
I.
Thời tiền Kinh viện. |
292 |
II.
Thời Kinh viện. |
293 |
1.
Phêrô Lombarđô. |
293 |
2.
Tôma Aquỉnô. |
293 |
D.
TỪ THỜI CẢI CÁCH ĐẾN CUỐI THẾ KỶ XIX. |
399 |
I.
Thời Cải cách. |
299 |
II.
Thế kỷ XVIII và XIX. |
303 |
E.
THỜI ĐƯƠNG ĐẠI. |
305 |
I.
Chủ đề bị lãng quên và được tái khám phá. |
305 |
1.
BỊ lãng quên đầu thế kỷ XX. |
305 |
2.
Được tái khám phá và đưực Vaticanô II khôi phục. |
305 |
II.
Được khai triển cách mới mẻ |
|
trong
thần học thời đương đại. |
307 |
1.
Giải thích lối nói "hình ảnh Thiên Chúa". |
307 |
2.
Những hệ luận thực hành. |
308 |
KẾT
LUẬN. |
311 |
Phụ
lục: |
|
Giả
như con người không phạm tội. |
|
thì
Ngôi Lời có nhập thể không? |
315 |
CHƯƠNG
V |
|
CON
NGƯỜI, MÁU NHIỆM MỘT NGÔI VỊ |
|
ĐƯỢC
MỜI GỌI NÊN THẢNH |
|
Dẫn
nhập. |
319 |
NGÔI
VỊ LÀ GÌ? |
321 |
A.
SỤ’ KHÁM PHÁ "NGÔI VỊ" TRONG LỊCH sử |
|
THEO
J. ZIZIOULAS. |
324 |
I.
Từ mặt nạ đến ngôi vị. |
325 |
1.
Trong văn hóa La tinh, thời cổ đại. |
325 |
2.
Trong văn hóa Hy lạp, thời cổ đại. |
326 |
II.
Ngôi vị, di sản thần học thời các Giáo phụ. |
328 |
1.
Sự ra đời và phát triển của khái niệm "ngôi vị". |
328 |
2.
Một cách tiếp cận khác. |
332 |
III.
ơn cứu độ đồng nghĩa với sự hiện thực hóa. |
|
ngôi
vị Thiên Chúa nơi con người. |
334 |
B.
MỘT SỐ QUAN NIỆM |
|
VỂ
CÁCH THẾ HÌNH THÀNH NGÔI VỊ. |
336 |
I.
J. Zizioulas và sự cần thiết. |
|
phải
hình thành "bản vị Giáo Hội". |
336 |
II.
Giả thuyết "bản tính thuần túy", |
|
dưới
cái nhìn của V. Lossky. |
338 |
Nhận
định. |
342 |
III.
Khái niệm "chủ thể siêu nhiên", với H.u.v. Balthasar. |
343 |
1.
Là ngôi vị, do tham dự vào sứ vụ của Đức Kitô. |
343 |
2.
Tự do của ngôi vị: một sự tự do đích thực. |
344 |
3.
Mờ ra đến chiều kích xã hội. |
345 |
c.
ƠN GỌI NÊN THÁNH, ÂN SỦNG VÀ ĐỜI SỐNG ĐỐI THẦN, |
|
THEO
THÁNH TÔMA AQUINÔ. |
347 |
I.
Thần học ân sủng theo thánh Tôma. |
349 |
1.
Yếu tính cùa Kitô giáo. |
349 |
2.
Nền tảng Kinh Thánh của thần học ân sủng. |
350 |
II.
Đời sống đối thần trong ân sủng. |
352 |
1.
Hành trình ơn gọi: |
|
bước
chuyển từ tự nhiên lên siêu nhiên. |
352 |
2.
Ân sủng và công trạng. |
354 |
3.
Tương quan giữa nhân đức luân lý |
|
và
nhân đức đối thần. |
355 |
KỂT
LUẬN. |
363 |
Phụ
lục: |
|
CÁC
BÀI ĐỌC THÊM |
|
1.
Nhân học. |
375 |
2.
Thiên Chúa Ba Ngôi và công trình tạo dựng. |
378 |
3.
Thần học về sự Tạo dựng |
|
trước
những thách đố của sinh thái học. |
383 |
4.
Quan điếm của Giáo Hội Công Giáo. |
|
về
vấn đề quỷ nhập, trừ tà, V.V. |
388 |
5.
Thế giới và con người thời Cổ đại. |
400 |
6.
Sự sống là gì? |
404 |
7.
Ngộ đạo thuyết. |
408 |
8.
Xuống ngục tổ tông. |
413 |
9.
Thân xác nào sẽ được sổng lại? |
417 |
10.
Tín khoản "Xác loài người ngày sau sống lại". |
421 |
11.
Chúng ta sẽ vào Thiên đàng với thân xác của mình không? |
424 |
12.
Câu hỏi hóc búa về "khoảng thời gian" giữa cái chết |
|
và
sự Phục sinh chung cục. |
428 |
13.
Thi hài của người quá cố: Tình yêu và Hy vọng. |
431 |
14.
Lý thuyết vế giống, một học thuyết kỳ lạ về giới tính. |
433 |
15.
Con người: “người Di-gan" của tự nhiên. |
|
hay
là đỉnh cao của tạo thành? |
440 |
16.
Gặp gỡ ngôi vị. |
445 |