ĐỨC GIÊSU - ĐẤNG MẶC KHẢI QUA CÁC TÁC GIẢ
FRANZ-JOSEF NIEMANN
Thông tin sách
| Tựa đề | ĐỨC GIÊSU - ĐẤNG MẶC KHẢI QUA CÁC TÁC GIẢ |
| Mã sách | 3119 |
| DDC | 232 |
| Phân loại | Jesus Christ And His Family_Christology |
| Nguyên tác | JESUS DER OFFENBARER |
| Từ khóa | |
| Ngôn ngữ | Tiếng Anh |
| Số trang | 450 |
| Tác giả | FRANZ-JOSEF NIEMANN |
| Dịch giả | |
| N. Xuất bản | KHÔNG |
Trích dẫn
Thông Tin Sách
|
TỰA ĐỀ |
15 |
|
DẪN NHẬP (quyển I) |
17 |
|
Nhiệm vụ của khảo luận... |
17 |
|
Một vài nhận xét lịch sử về vấn đề. |
20 |
|
KINH THÁNH VÀ TOÀN CẢNH THẾ GIỚI BAO QUANH. |
27 |
|
Cựu Ước ....... |
29 |
|
Giêrêmia 1, 4-10.......... |
29 |
|
1. Lời kêu gọi của Thiên Chúa. |
29 |
|
Đệ Nhị Luật 13, 2-4 .... |
30 |
|
2. Ngôn sứ giả ...... |
30 |
|
Đệ Nhị Luật 18, 18-22 ..... |
30 |
|
3.Ngôn sứ thật...... |
30 |
|
Tân Ước....... |
31 |
|
1 Cr 15, 3-8...... |
31 |
|
4.Chứng tá cho cuộc phục sinh của Đức Giêsu... |
31 |
|
1 Cr 1, 22-25............. |
32 |
|
5. Đức Kitô, Đấng chết treo trên thập giá
..... |
32 |
|
Mc 1, 1; 1, 11; 9, 9; 15, 39 |
33 |
|
6.Mặc khải của Đấng là Con Thiên Chúa ... |
33 |
|
Mt 8, 17............ |
33 |
|
7. Hoàn tất lời các ngôn sứ..... |
33 |
|
Mt 27, 62-66; 28, 11-15............. |
34 |
|
8. Canh giữ ngôi mộ và trò lừa của các thượng
tế |
34 |
|
Lc 1, 1-4 |
35 |
|
9.Rao giảng đức tin và tường thuật lịch sử. |
35 |
|
Ga 20, 30 t..... |
35 |
|
10. Đặt nền tảng cho đức tin |
35 |
|
Ga 2, 11; 6, 51; 8, 28..... |
36 |
|
11. Đức Giêsu tự mặc khải |
36 |
|
Các tư liệu ngoài Kitô giáo về Đức Giêsu. |
37 |
|
Tài liệu Do Thái. |
37 |
|
Flavius Joseph (37/38 cho đến 100).. |
37 |
|
12. Cái chết của Gioan Tẩy giả. |
38 |
|
13. “Chứng từ của Flavius”... |
38 |
|
14. Ông Giacôbê trước Thượng hội đồng Do
Thái |
39 |
|
Khảo luận Sanhédrin trong bộ Talmud Babylo |
39 |
|
15. Đức Giêsu trong bộ Talmud |
39 |
|
Các bản văn trong giới Rôma. |
41 |
|
Publius Virgilius Maro (70-19 trước CN)....... |
41 |
|
16. Thế giới ngoại cũng mong đợi Đấng Cứu
thế? |
41 |
|
Gaius Plinius Caecilius Secundus, (Pline le
Jeune) (Khoảng 62-113 CN).. |
43 |
|
17. Điều tra về người Kitô hữu..... |
43 |
|
Gaius Suetonius Tranquillus (khoảng
70-130) |
44 |
|
18. Chrestos, tên khích động nổi loạn |
44 |
|
Publius Cornelius Tacitus (khoảng
55-120)......... |
45 |
|
19. Người Kitô hữu và vụ cháy Rôma |
45 |
|
GIAI ĐOẠN CUỐI THỜI THƯỢNG CỔ |
47 |
|
Các thần học gia đầu tiên |
49 |
|
Các tác giả hộ giáo. |
49 |
|
Quadratus... |
49 |
|
20. Bản hộ giáo cổ xưa nhất...... |
49 |
|
Justin Tử đạo (+ khoảng 165) |
50 |
|
21. Lời Thiên Chúa và những mầm giống lời được
gieo trong khắp thiên hạ |
50 |
|
22. Nếp sống của người Kitô hữu là hậu quả của
ơn trở lại. |
52 |
|
23. Các lời tiên tri trong Cựu Ước ... |
53 |
|
24. Thần học Thập giá. |
57 |
|
25. Về giả thuyết thi hài đây bị đánh
cắp...... |
60 |
|
Thư gởi Diognete (khoảng 200?)..... |
60 |
|
26. Những vấn đề nóng hổi đặt ra cho người
Kitô hữu.... |
60 |
|
27. Người Kitô hữu là linh hồn của thế giới
. |
61 |
|
28. Tại sao Kitô giáo xuất hiện muộn mằn đến
như thế? |
63 |
|
Nguỵ thư... |
64 |
|
Các sấm ngôn Sibylles.... |
64 |
|
29. Đức Giêsu Kitô, Con Thiên Chúa, Cứu Chúa,
Thập giá... |
64 |
|
Các giáo phụ Hy Lạp. |
67 |
|
Clément th. Alexandrie (khoảng
150-214).. |
67 |
|
30. Người Kitô hữu minh giải truyện thần thoại
Hy Lạp... |
67 |
|
31. Ngôi Lời là nhà giáo dục nhân loại |
69 |
|
32. Kitô giáo lan tràn khắp nơi. |
70 |
|
33. Sự khác biệt trong giáo lý là luận cứ
chống Kitô giáo? |
71 |
|
34. Platon là học trò của Môsê.. |
72 |
|
Origène (khoảng 185-253/254).... |
73 |
|
35. Đức Giêsu là hiện thân Vương quốc. |
73 |
|
Origène (khoảng 185-253/254) |
74 |
|
36. Đặt nền tảng hợp lý cho đức tin. |
76 |
|
37. Minh giải để cho thấy tính khả tín của các
bài tường thuật lịch sử .... |
77 |
|
38. Các môn đệ Đức Giêsu là những tên lừa
đảo?... |
79 |
|
39. Các môn đệ có đáng tin không? |
80 |
|
40. Bằng chứng xác thực của Thần Khí và Quyền
Năng Thiên Chúa .. |
82 |
|
41. Đức Giêsu là con ai ?.... |
83 |
|
42. Do Thái và Kitô hữu minh giải khác nhau
các lời tiên báo.. |
85 |
|
43. Các phép lạ của Đức Giêsu là dấu hiệu
Thiên Chúa hoạt động hay chỉ là ma thuật? |
87 |
|
44. Cái chết của Đức Giêsu trên thập
giá. |
94 |
|
45. Cuộc Phục sinh của Đức Giêsu |
98 |
|
46. Về các lần Đức Kitô Phục sinh hiện ra với
các môn đệ.. |
101 |
|
47. Chứng minh tôn giáo bằng thời gian tồn
tại... |
103 |
|
Athanase (295-373)... |
104 |
|
48. Đức Giêsu chết thập giá là hợp lý
... |
104 |
|
49. Cái chết của Đức Giêsu trên thập giá và
thái độ coi thường sự chết của người Kitô hữu.. |
107 |
|
50. Ảnh hưởng lịch sử của Kitô giáo chứng minh
Đức Kitô đã phục sinh.. |
108 |
|
Các giáo phụ la tinh.... |
110 |
|
Tertullien (khoảng 160 – sau 220). |
110 |
|
51. Nhờ Đức Kitô chúng ta biết tôn thờ Đấng là
Thiên Chúa duy nhất |
110 |
|
52. Lòng can trường của các chứng nhân tử
đạo.. |
117 |
|
53. Người ngoài Kitô giáo nhìn Đức Giêsu như
thế nào?. |
118 |
|
Lucius Caecilius Firmianus Lactantius
(khoảng 250 - sau 317).. |
119 |
|
54. Văn chương phi Kitô cung cấp nhiều luận cứ
cho Kitô học. |
119 |
|
Aurelius Augustinus (354-430). |
121 |
|
55. Đức Kitô và Giáo hội lần lượt chứng thực
cho nhau. |
121 |
|
56. Cái không tin được trong phép lạ và việc
thế giới trở lại |
123 |
|
Các tác giả ngoài Kitô giáo . |
127 |
|
Tường thuật phép lạ ngoài Kitô giáo.. |
127 |
|
Philostrate (khoảng 170-244/249)... |
127 |
|
57. Tường thuật phép lạ trong thời Thượng cổ |
127 |
|
Các đối thủ của Kitô giáo... |
130 |
|
Celse (xc. Origène - Celse s. 36-47) |
130 |
|
Porphyre (233-305). |
130 |
|
58. Gíao lý Đức Giêsu với đức tin của người
Kitô hữu |
130 |
|
Hoàng đế Julien Bội giáo (331-363). |
133 |
|
59. Chống lại ý nghĩa tuyệt đối của Kitô giáo. |
135 |
|
6, Phê bình phương thức lấy các lời tiên tri
để chứng thực cho Kitô giáo |
137 |
|
61. Mâu thuẫn giữa các Phúc âm.. |
137 |
|
THỜI TRUNG cổ... |
139 |
|
Islam và Do Thái giáo........... |
141 |
|
Islam.... |
141 |
|
Mohammed (khoảng 500-632).... |
141 |
|
Trích từ Phúc âm tuổi thơ Đức Giêsu
trong kinh Coran.... |
142 |
|
63. Đức Giêsu và các dấu hiệu của Người
. |
143 |
|
64. Đức Giêsu bị treo trên thập giá theo kinh
Coran... |
143 |
|
65. Phủ nhận Thiên Chúa có Con, phủ nhận Thiên
Chúa Ba Ngôi....... |
145 |
|
66. Mohammed là Sứ giả cuối cùng của Thiên
Chúa... |
146 |
|
Abu Tahir (+ 932)... |
147 |
|
67. Ba tay lừa đảo |
147 |
|
Al-Ghazali (1058/59-1111).. |
147 |
|
68. Islam hiểu Kitô học Tân Ước như thế nào? . |
147 |
|
Do Thái... |
151 |
|
Toledoth Jeschu.. |
151 |
|
69. Gốc gác Đức Giêsu.. |
151 |
|
70. Mưu gian và ma thuật của Giêsu. |
152 |
|
71. Thi hài Giêsu đổi chỗ chứ không phục
sinh.... |
154 |
|
Thần học gia Kitô giáo.. |
156 |
|
Anselme th. Cantorbéry (1033/34-1109). |
156 |
|
72. “Làm như người ta không biết gì về Đức
Kitô”. |
157 |
|
73. Tại sao Đấng là Nhân-Thần lại cần thiết
cho ơn cứu độ con người?. |
157 |
|
74. Luận cứ duy nhất theo “thần học căn
bản” |
159 |
|
Pierre le Vénérable (1092-1156).. |
161 |
|
75. Mohammed, một ngôn sứ không nói tiên
tri.. |
161 |
|
76. Không có phép lạ nào xác nhận Mohammed là
ngôn sứ ... |
162 |
|
Raymund Martini (khoảng 1220-khoảng
1285)..... |
164 |
|
77. Đức Giêsu là Đấng Messia |
164 |
|
Thomas d'Aquin (1225-1274).... |
167 |
|
78. Trình bày đức tin với những lập luận thích
hợp .. |
168 |
|
giá là thích hợp... |
171 |
|
79 Lập luận như thế nào trước mặt những kẻ
không có đức tin |
172 |
|
80. Đức Giêsu đã tự hạ và chết trên thập giá
là thích |
176 |
|
81. Chỉ một mình Thiên Chúa mới làm được phép
lạ.. |
176 |
|
82 Các phép lạ của Đức Giêsu là tiêu chuẩn của
Mặc khải |
184 |
|
83. Bằng chứng cho việc Đức Giêsu phục
sinh?. |
187 |
|
Marsilio Ficino (1433-1499). |
187 |
|
84. Uy quyền Đức Kitô không lệ thuộc các vì
sao... |
189 |
|
DẪN NHẬP (quyển II) ... |
189 |
|
Thời Hiện đại trong giai đoạn đầu... |
191 |
|
Thế kỷ XIX và XX. |
199 |
|
GIAI ĐOẠN ĐẦU THỜI HIỆN ĐẠI... |
201 |
|
Thần học gia Kitô giáo.. |
201 |
|
Martin Luther (1483-1546). |
201 |
|
85. Thập giá Đức Giêsu là Mặc khải Thiên
Chúa |
203 |
|
Hugo Grotius (1583-1645)... |
203 |
|
86. Bảo vệ đức tin Kitô giáo.... |
209 |
|
Blaise Pascal (1623-1662). |
209 |
|
87. Làm người là vấn đề – Đức Kitô là giải
đáp.. |
210 |
|
Giêsu Kitô - nguyên lý cho việc hiểu biết
Thiên Chúa và cho việc con người hiểu biết chính mình. |
214 |
|
Sức chứng minh của các luận cứ biện minh cho
đức tin.... |
215 |
|
90. Thiên Chúa tự mặc khải và ẩn mình trong
Đức Giêsu Kitô .......... |
216 |
|
91. Sự thành thật của các Tông đồ . |
217 |
|
92. Mặc khải chân chính và mặc khải giá
.. |
218 |
|
93. Hồi Tưởng (1654)... |
220 |
|
Phê bình Mặc khải.. |
220 |
|
Ba tên lừa đảo (De Tribus Impostoribus). |
220 |
|
94. Giả thuyết Kitô giáo là do Đức Giêsu và
các Tông đồ lừa đảo.....! |
225 |
|
David Hume (1711-1776). |
225 |
|
95. Phê bình tính xác suất của Phép lạ... |
227 |
|
Hermann Samuel Reimarus (1694-1768). |
228 |
|
96. Vương quốc Thiên Chúa – một thể chế chính
trị ngay trần gian ...... |
236 |
|
97. Phục sinh – Thi hài Đức Giêsu bị đánh
cắp..... |
242 |
|
98. Ngày Chúa quang lâm chậm đến |
245 |
|
99. Phê bình luận chứng pháp sử dụng trong
thần học căn bản ..... |
249 |
|
100. Nguyên nhân khiến các môn đệ dùng chiêu
lừa đảo.... |
253 |
|
Gotthold Ephraim Lessing (1729-1781) |
254 |
|
101. “Vấn đề Lessing”: Lấy lịch sử làm nền
tảng cho Kitô giáo?...... |
258 |
|
102. Truyện chiếc nhẫn ..... |
264 |
|
103. Đạo của Đức Kitô và Kitô giáo... |
267 |
|
GIAI ĐOẠN THẾ KỶ XIX VÀ XX... |
269 |
|
Các tác giả Kitô giáo. |
269 |
|
Nghiên cứu cuộc đời Đức Giêsu.. |
269 |
|
Heinrich Eberhard Gottlob Paulus
(1761-1851)..... |
269 |
|
104. Giả thuyết cái chết của Đức Giêsu chỉ là
vẻ bề ngoài.. |
272 |
|
David Friedrich Strauss (1808-1874).. |
272 |
|
105. Các huyền thoại Tân Ước.... |
275 |
|
106. Giả thuyết các môn đệ được kinh nghiệm
thị kiến Ernest Renan (1823-1892) |
277 |
|
107. Vị Thầy đáng yêu .. |
277 |
|
108. Phê bình phép lạ .. |
279 |
|
Thần học Tin lành. |
281 |
|
Soren Kierkegaard (1813-1855)... |
281 |
|
110. Điểm ghi nhớ trong lịch sử thế giới ..... |
282 |
|
111. Sống đồng thời với Đức Kitô. Ernst
Troeltsch (1865-1923). |
284 |
|
112. Kitô giáo trong Lịch sử Tôn giáo. |
285 |
|
113. Không cần quy mọi sự về Đức Kitô. |
286 |
|
Rudolf Bultmann (1884-1976) ...... |
288 |
|
114. Công cuộc rao giảng của Đức Giêsu xét như
một sự kiện |
289 |
|
115. Chương trình Giải huyện Tân Ước .. |
290 |
|
116. Giải huyền biến cố Kitô .. |
292 |
|
117. Giải huyền và Minh giải theo nghĩa hiện
sinh.. |
297 |
|
118. Giải huyền là một đòi hỏi của đức tin ...
Karl Barth (1886-1968). |
305 |
|
Karl Barth (1886-1968). |
307 |
|
119. Mặc khải Thiên Chúa nơi Đức Giêsu Kitô
. |
310 |
|
120. Sự tuân phục của đức tin Ernst Käsemann
(* 1906).. |
310 |
|
121. Đức Giêsu của lịch sử quan trọng như thế
nào đối với thần học ... |
314 |
|
Wolfhart Pannenberg (* 1928)........ |
316 |
|
122. Phục sinh của Đức Giêsu lần trước điếm
kết thúc lịch sử. |
316 |
|
Thần học Công giáo.... |
318 |
|
Johann Sebastian von Drey (1777-1853).. |
318 |
|
123. Đức Giêsu – hiện thân của mặc khải Thiên
Chúa |
320 |
|
124. Phép lạ và Linh hứng - Thiên nhiên và
Tinh thần.. |
320 |
|
125. Khát vọng cứu độ của dân ngoại
giao. |
321 |
|
126. Kitô giáo xét như Mặc khải hoàn hảo |
322 |
|
127. Đức Giêsu Kitô là trung tâm điểm của Mặc
khải. |
324 |
|
Anton Günter (1783-1863) |
326 |
|
128. Đức Giêsu là mặc khải tình thương của
Thiên Chúa . |
330 |
|
129. Đức Giêsu là phép lạ độc nhất vô song
trong lịch sử |
331 |
|
130. Đức Kitô, trung tâm điểm hoà giải của nhân
loại |
332 |
|
131. Điểm hội tụ những điều giống như thật có
tính xác suất nhất định |
332 |
|
132. Luận cứ về việc hội tụ các xác suất trích
từ lịch sử các tôn giáo. |
334 |
|
Johann Nepomuk Ehrlich (1810-1864). |
336 |
|
133. Đức Giêsu là Adam thứ hai. |
338 |
|
Franz Hettinger (1819-1890). |
339 |
|
134. Tính khả tín theo thần học tân Kinh
viện |
339 |
|
Maurice Blondel (1861-1949) |
341 |
|
135. Phê bình lập luận lịch sử sử dụng trong
thần học căn bản |
341 |
|
Karl Rahner (1904-1984). |
344 |
|
136. Kitô học siêu nghiệm |
344 |
|
137.Ý nghĩa phổ quát của biến cố Giêsu. |
245 |
|
138. Dữ kiện lịch sử căn bản cho việc đặt nền
tảng đức tin... |
246 |
|
139. Sứ mạng Đức Giêsu tự dành cho mình. |
351 |
|
140. Các phép lạ của Đức Giêsu |
354 |
|
141. Hy vọng siêu nghiệm được phục
sinh... |
355 |
|
142. Kinh nghiệm phục sinh của các môn
đệ. |
356 |
|
143. Phục sinh xác nhận ý thức về sứ mệnh
Messia của Đức Giêsu |
360 |
|
Hans Urs von Balthasar (1905-1988).... |
363 |
|
144. Khởi điểm |
365 |
|
145. Tình yêu và vinh quang Thiên Chúa là đáng
tin cậy. |
368 |
|
146. Nhận thức hình thế Đức Giêsu |
368 |
|
147. Đức Kitô, một nhân vật có một không
hai.. |
370 |
|
Hermann Josef Pottmeyer (*1934) |
374 |
|
148, Vương quốc Thiên Chúa làm nền tảng cho
tính khả tín.... |
376 |
|
Huấn quyền Giáo hội... |
383 |
|
Đức Piô IX (1846-1878)... |
383 |
|
149. Lên án những học thuyết chú giải đổi mới
.. |
387 |
|
Công đồng Vatican (1869/70). |
387 |
|
150. Những dấu hiệu đặc trưng của Mặc khải.. |
388 |
|
Bộ Thánh vụ |
388 |
|
151. Chống lại Kitô học của chủ nghĩa Hiện
đại. |
390 |
|
Đức Piô X (1903-1914).... |
390 |
|
152. Trích từ lời tuyên thệ chống chủ nghĩa
Hiện đại. |
392 |
|
Công đồng Vatican II (1962-1965). |
392 |
|
153. Thiên Chúa tự mặc khải trong Đức Giêsu
Kitô qua lịch sử... |
392 |
|
Uỷ ban giáo hoàng về Kinh Thánh. |
392 |
|
154. Sứ điệp Đức Giêsu và niềm tin phục sinh. |
394 |
|
Các tác giả ngoài Kitô giáo .. |
394 |
|
Phê bình Kitô giáo .. |
397 |
|
Ludwig Feuerbach (1804-1872).... |
397 |
|
155. Đau khổ là xứng với thần thánh |
397 |
|
156. Phục sinh của Đức Giêsu và ước vọng được
bất tử của con người |
397 |
|
Friedrich Nietzsche (1844-1900). |
399 |
|
157. Người Kitô hữu duy nhất... |
400 |
|
Arthur Drews (1865-1935)....... |
400 |
|
158. Phủ nhận Đức Giêsu là một nhân vật lịch
sử |
402 |
|
Chủ nghĩa Tân Mác-xít ..... |
402 |
|
Ersnt Bloch (1855-1977)............ |
404 |
|
159. Đức Giêsu không phải là huyền thoại, mà
là một nhân vật của lịch sử |
404 |
|
160. Một tên nổi loạn vì tình yêu |
405 |
|
Milan Machovec (* 1925)......... |
406 |
|
161. Sức lôi cuốn của Đức Giêsu ..... |
410 |
|
162. Từ các lý tưởng của Đức Giêsu đến “thuốc
phiện cho dân chúng”...413 |
410 |
|
163. Sự nghiệp của Đức Giêsu và sự nghiệp của
Marx ..... |
413 |
|
Giới Do Thái... |
415 |
|
Leo Baeck (1873-1956)........... |
420 |
|
164. Đức Giêsu là một nhân cách hoàn toàn Do
Thái.. |
420 |
|
Joseph Klausner (1874-1958)..... |
420 |
|
165. Đức Giêsu với chủ nghĩa dân tộc Do Thái |
421 |
|
166. Truyền thuyết về Đức Giêsu phục sinh .... |
421 |
|
Martin Buber (1878-1965).......... |
425 |
|
167. Đức Giêsu, người anh của tôi ... |
427 |
|
Schalom Ben-Chorin (* 1913)..... |
427 |
|
168. Người con hoang đàng trở về nhà ..... |
428 |
|
169. Đức Giêsu vẫn sống tiếp trong thế giới Do
Thái .... |
428 |
|
170. Người Do Thái nói không trước cao vọng
của Đức Giêsu |
429 |
|
Ấn độ giáo ... |
429 |
|
Mahatma Ganghi (1869-1949)......... |
439 |
|
171. Ý nghĩa của Đức Giêsu đối với nhân loại. |
439 |
|
Phật giáo....... |
439 |
|
Daisetz Taitaro Suzuki... |
441 |
|
172. Thập giá và Ánh sáng giác ngộ |
441 |
Các bản khác
Sách cùng thể loại
THE SIGNIFICANCE OF JESUS CHRIST IN ASIA
ĐỨC YÊSU LÀ ĐẤNG THIÊN SAI
DE CONSTITUTIONE CHRISTI ONTOLOGICA ET PSYCHOLOGICA
LA DÉVOTION AU COEUR DE JÉSUS
JÉSUS DANS LES ÉVANGILES