ĐỨC YÊSU PHỤC SINH
HOÀNG MINH TUẤN
Thông tin sách
Tựa đề | ĐỨC YÊSU PHỤC SINH |
Mã sách | 33172 |
DDC | 232.5 |
Phân loại | Resurrection Of Christ |
Nguyên tác | LA RÉSURRECTION DE JÉSUS, MYSTÈRE DE SALUT |
Từ khóa | |
Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
Số trang | 409 |
Tác giả | HOÀNG MINH TUẤN |
Dịch giả | |
N. Xuất bản | TÔN GIÁO |
Tại | HÀ NỘI |
Năm | 2005 |
Trích dẫn
Thông Tin Sách
Lời nói đầu | 3 |
Vào đề | 7 |
Chương I PHỤC SINH CỦA CHÚA KITO LÀ MẦU NHIỆM CỨU ĐỘ | 11 |
I. Tiên báo của Cựu Ước | 11 |
Các thánh vịnh thiên sai đã nêu rõ | 12 |
Tân Ước giải thích về Đức Kito (ĐK) | 12 |
Ý nghĩa của lối giải thích ấy | 14 |
Sơ đồ việc cứu thoát | 16 |
Thánh Vịnh 22 | 16 |
Bài ca người tôi tớ Yavê | 19 |
Cơ cấu bài ca | 20 |
Nhìn vào lịch sử Israel | 22 |
II. Bằng cứ của Tin Mừng Nhất Lãm | 23 |
Loan báo Nước Thiên Chúa (TC) | 24 |
Vương quốc tụ hội nơi bản thân Đức Yesu (ĐY) | 24 |
Vai trò cuộc Tử Nạn (TN) | 25 |
Vai trò cuộc Phục Sinh (PS) | 27 |
Giá trị cứu độ của TN và PS | 28 |
Hoạt động hậu PS của Chúa Yesu (CY) | 30 |
NHẬN ĐỊNH, TÓM KẾT | 31 |
III. Lời rao giảng tiên khởi | 32 |
1 Côrintô | 33 |
Công vụ Tông Đồ | 34 |
KẾT ĐOẠN | 37 |
IV. Thần học của Tin Mừng thứ tư | 37 |
Cứu độ là nhận sự sáng | 38 |
Nhập Thể cứu độ | 38 |
Chết cần để cứu độ | 39 |
Thư 1 Yoan | 39 |
1. Tính nhị nguyên của Tin Mừng thứ tư | 40 |
Nhân tính thể xác của Ngôi Lời Nhập Thể | 40 |
Tầm quan trọng của Thân Thể PS ĐK | 41 |
Phụng tự mới nơi thân xác PS ĐK | 42 |
Tính chất Bí tích trong tin mừng Yoan | 44 |
2. Nền thần học đậm nét thể xác hướng đến Mầu nhiệm Vượt Qua | 45 |
Cuộc xuất hành là Vượt qua điển hình | 45 |
Việc Nhập Thể hoàn tất Vượt qua xưa | 46 |
Giờ Vượt qua của ĐK | 48 |
Vượt Qua và biến đổi | 49 |
Chìa khóa là các con số | 51 |
3. Tầm quan trọng của TN PS | 53 |
Để ban Thần Khí | 53 |
Để thâu họp đoàn chiên | 53 |
4. Tương quan giữa Nhập Thể và PS | 54 |
Tương phản và gần gũi | 54 |
Tôn vinh kiện toàn Nhập Thể | 55 |
Tôn vinh để tròn sứ vụ cứu thế | 56 |
KẾT ĐOẠN | 58 |
V. Thần học của thánh Phaolô | 59 |
1. ĐY PS, căn nguyên cứu rỗi | 60 |
Nhờ sự PS, có ơn cứu rỗi | 60 |
Vì Ngài làm Con từ lúc PS | 61 |
2. TN và PS đều cứu độ | 61 |
Chúa chết và sống lại vì ta | 64 |
3. Chết và sống lại liên kết tác động | 65 |
Sống "trong Chúa Kitô" | 66 |
…là trong Chúa Kitô PS | 66 |
4. Sống lại "cùng với Đức Kitô" | 68 |
Làm sao được? | 69 |
5. Kế đồ cứu rỗi thành tựu trong PS | 70 |
6. Thư Hipri: Giá trị cứu rỗi của TN PS | 70 |
VI. Thần học của thánh Phêrô | 72 |
TỔNG KẾT CHƯƠNG I | 74 |
CHƯƠNG II PHỤC SINH TRONG TƯƠNG QUAN VỚI NHẬP THỂ VÀ TỬ NẠN | 75 |
I. Các Tin Mừng Nhất Lãm | 75 |
II. Thánh Yoan | 77 |
Giờ TN và PS | 77 |
Trong lời nguyện Tế Hiến | 78 |
PS là ước vọng cửa tâm hồn ĐY | 78 |
Chết là đường đến PS | 79 |
Trong sự chết, PS được thành tựu | 80 |
Sự chết nằm trong Nhập thể trên đà Thăng thiên | 81 |
Câu hỏi: vào lúc nào vận hành ấy đạt đích | 81 |
Khởi và đích điểm việc trở về bên Cha | 83 |
Liên hệ của ba mầu nhiệm | 86 |
III. Thánh Phaolô | 87 |
1. Chết là dấu nhân loại chưa được cứu chuộc | 89 |
Chết là hậu quả của tội | 89 |
Đời sống này là chết | 90 |
Lề luật làm tăng tội | 90 |
Tình trạng bế tắc | 91 |
Ai cứu? Cứu cách nào? | 91 |
2. Tiến trình của việc cứu độ | 92 |
Nhận thân phận làm người | 92 |
Hủy bỏ ra không | 93 |
hạ mình thấp hèn | 93 |
sống như một người thường | 94 |
hai giai đoạn hiện hữu | 95 |
nhận lệ thuộc gò bó | 95 |
nhận thân phận phàm tục, dính dấp tội lỗi | 96 |
thân xác che mờ sự thánh thiện | 98 |
nên đồ chúc dữ và phải chết | 99 |
xa cách Thiên Chúa (TC) | 100 |
Lý do sự bỏ mình, tự hạ | 100 |
3. Thân phận xác thịt đưa tới chết và ngược lại, chết giải thoát Ngài khỏi xác thịt | 101 |
Vượt qua xác thịt mà trở về với Cha | 101 |
Tội đưa đến chết | 102 |
Luật đưa đến chết | 102 |
Nguyên sự chết không giải thoát được | 103 |
Chết đưa tới vinh quang | 106 |
trong địa vị làm Con | 106 |
trong địa vị làm Chúa | 107 |
được nên công chính, thánh thiện, vinh quang | 108 |
4. Tìm hiểu liên hệ của 2 giai đoạn sống ấy | 110 |
Giải đáp hồi xưa | 110 |
Giải đáp của thánh Yoan | 111 |
Giải đáp của thánh Phaolô | 111 |
Chết lập công để sống lại | 111 |
Vâng phục là động cơ đẩy đến TC | 113 |
Thư Hipri: Chết lập công để được sống lại | 115 |
Cứu độ ĐY trước, lan tới ta sau | 117 |
KẾT LUẬN | 120 |
CHUYỂN TIẾP | 121 |
IV. TN và PS diễn ra trong khuôn khổ việc hiến tế | 122 |
ĐY cho biết: cứu chuộc là một hiến tế | 122 |
Thánh Phaolô và Tân Ước cũng vậy | 122 |
Khuôn khổ hiến tết xưa quá chật hẹp | 122 |
Quan niệm hiến tế cổ truyền | 123 |
A/ Phục Sinh là dấu TC nhận hiến tế | 124 |
1. Hiến tế là một biếu tặng | 124 |
Chuyển sang sở hữu của thần linh | 124 |
2. Tân Ước tiếp nhận quan điểm cổ truyền | 127 |
Ứng dụng vào hiến tế của ĐY | 128 |
a. Chết là mốt hiến tặng vì yêu | 129 |
b. dâng hiến chính sự sống mình | 130 |
c. tế sát nó để thuộc về Cha | 130 |
đ. Lễ tế được Cha chấp nhận | 131 |
e. bằng cách tôn vinh ĐY | 131 |
3. Quan điểm thư Hipri | 132 |
Hiến tế của ĐY trổi vượt | 133 |
Cốt đi vào Thánh điện | 134 |
Thân xác Ngài là đường đi vào Thánh Điện | 135 |
Hiến tế làm Ngài thành toàn | 137 |
4. Hiệu quả do hiến tế ĐY | 141 |
Trước tiên nơi ĐY | 141 |
Ta phải nhập cuộc | 142 |
B/ PS là thông hiệp vào hiến tế ĐY | 143 |
1. Tế hiến nhằm đạt đến thông hiệp | 143 |
Hiến tế gồm có tiệc thánh | 144 |
Thông hiệp bởi dự tiệc hiến tế | 145 |
Israel đồng bàn với TC và họp thành cộng đoàn | 145 |
2. Trong hiến tế của ĐY có việc thông hiệp | 146 |
Tân Ước chọn lễ tế hiệp thông để diễn tả | 146 |
ĐY ngồi vào bàn tiệc tế lễ | 147 |
Tín hữu tham dự tiệc thánh | 149 |
Hiệu quả | 150 |
TÓM KẾT IV | 150 |
KẾT CHƯƠNG II | 152 |
BÁO CHƯƠNG SAU | 153 |
CHƯƠNG III PHỤC SINH ĐỔ TRÀN THÁNH THẦN | 154 |
I. Tin Mừng Nhất Lãm và Công vụ Tông Đồ | 154 |
ĐY có Thánh Thần | 154 |
Chỉ ban sau PS | 155 |
II. Thánh Yoan | 156 |
Ra đi để ban Thần Khí | 156 |
Được tôn vinh là có thể ban Thần Khí | 157 |
Lễ Lều/ Lời hô của ĐY/ | 157/159 |
Ban Thần Khí khi được tôn vinh | 159 |
Thần khí vọt ra từ thân xác PS của ĐK | 162 |
qua hình ảnh Đền Thờ | 163 |
Trong bánh Thánh Thể | 163 |
Một sự kiện tượng trưng | 164 |
Mầu nhiệm (máu và nước) ấy là gì? | 165 |
Chỉ hai bản tính của ĐY | 166 |
Cùng Thần Khí làm thành 3 nhân chứng | 167 |
Nước và Thần khí bắt nguồn từ trên cao | 168 |
Một thắc mắc | 169 |
III. Thánh Phaolô | 170 |
A/ Đức Kitô được PS bởi Thần Khí | 171 |
1. Thần Khí là căn nguyên của việc tôn vinh ĐY | 171 |
Thần khí là mãnh lực TC | 171 |
PS là một việc do quyền năng TC | 171 |
2. Quyền năng luôn nối kết với Thần Khí | 172 |
Thần Khí quyền năng đối lại xác thịt yếu đuối | 174 |
3. Thần Khí và vinh quang | 175 |
Vinh quang và quyền năng | 176 |
Vinh quang và thánh thiện | 177 |
Kinh nghiệm về Thần Khí, vinh quang, quyền năng | 178 |
B/ Đức Kitô biến đổi bởi Thần Khí | 180 |
1. Lập làm con theo Thánh Khí | 180 |
2. Đời sống mới là sự sống của Th. Thần | 181 |
Sinh khí và thần khí | 181 |
Người sinh khí và người thần thiêng | 182 |
3. ĐY nên người thần thiêng nhờ PS | 183 |
Đặc tính của người thần thiêng | 183 |
Một linh khí vô ngã? | 184 |
Thần Khí ấy là gì? | 185 |
Chúa là Th. Khí tức thực tại viên mãn | 186 |
"Trong Đức Kitô" cũng là "trong Thần Khí" | 188 |
C/ Đức Kitô nguồn mạch Thần Khí | 188 |
1. ĐK là T. Khí tác sinh | 188 |
Chúa là Th. Khí tác sinh đầu tiên | 190 |
ĐK phân phát T.Khí cho HT | 190 |
2. Hai cách nhìn về ĐK ban T. Khí | 192 |
3.Cùng đồng ý: ĐK là nguồn mạch T. Khí | 193 |
KẾT CHƯƠNG III | 194 |
CHƯƠNG IV. HIỆU QUẢ CỦA PS: ĐỨC KITÔ LÀ CHÚA, LÀ CON TC TOÀN NĂNG, LÀ THƯỢNG TẾ VĨNH CỬU | 195 |
I. TC đã PS và siêu tôn ĐY | 196 |
1. TC đã ps ĐY | 196 |
2. TC siêu tôn ĐY | 200 |
3. Là chóp đỉnh và cùng đích mọi sự | 201 |
4. ĐY là Chúa | 205 |
Ý nghĩa chữa "Chúa" | 205 |
Ứng dụng cho Đấng Thiên Sai | 206 |
Cộng đồng Kitô giáo tuyên xưng ĐY là Chúa | 206 |
ĐK Đấng Cứu Tinh | 208 |
Là Chúa bởi PS | 210 |
ĐY được thần danh | 211 |
5. Đức Kitô căn nguyên vũ trụ | 213 |
Hai ưu thế của Ngài trên vạn vật | 214 |
Ngài bao quát tất cả | 214 |
Ngài là trung tâm liên kết và hòa hợp | 215 |
Phải chăng là chuyện viển vông? | 216 |
Ngài ảnh hưởng ngược dòng thời gian | 217 |
Ưu thắng của ĐK trên các thiên thần | 218 |
Điểm đạo lý quan yếu | 220 |
Quan hệ với thiên thần khác với HT | 221 |
6.Quyền Chúa tể điều khiển lịch sử | 223 |
ĐK PS cầm cương lịch sử thế giới | 225 |
… và lịch sử siêu nhiên của Hội Thánh (HT) | 225 |
7. Thẩm phán thế giới | 227 |
Phán xét nào ? | 228 |
TC thi hành công lý | 230 |
8. Đức Chúa Đấng đang dến | 230 |
1. Quang lâm là mầu nhiệm cứu dộ | 231 |
PS là Quang Lâm (QL) | 232 |
Những lần hiện ra của Chúa PS | 237 |
QL và sứ vụ Tông đồ | 238 |
2. Đức Kitô không lìa bỏ trần gian | 241 |
Chúa Yêsu hiện diện với môn đồ | 242 |
Tính lịch sử PS | 243 |
Dấu tích của sự hiện diện Ngài | 244 |
3. Tương quan giữa PS, Siêu tôn và QL | 245 |
II. Đức Kitô - Con Thiên Chúa quyền năng | 246 |
1. Lập làm con bởi PS | 248 |
Không phải bị biến đổi bản thể | 248 |
Là tái sinh trong đời sống mới | 249 |
a/ ĐK là CHÁU và là Con bởi PS | 250 |
b/ PS của ĐK bắt nguồn từ TC | 252 |
c/ Tân Ước kết hợp hai ý niệm hiếu tử và thừa tự | 255 |
2. Thánh Thần Là căn nguyên địa vị hiến tử | 256 |
a/ ĐY là con TC | 256 |
b/ Là con trong cái chết | 257 |
Theo TM NL | 258 |
Theo TM Yn | 259 |
c/ Bởi PS, cuộc sinh ra ấy vĩnh hằng | 261 |
Sinh ra…siêu bội và hiện tại | 262 |
PS là thực tại viên mãi trường tồn | 263 |
đ/ Người Con tiền hữu | 264 |
Trưởng TỬ là hình ảnh TC | 266 |
Theo th,Luca / Phaolo / Yoan/ thư Hipri | 266-69 |
3. ĐK PS là con TC trong quyền năng | 270 |
Thông chia quyền năng TC | 271 |
PS là hành động biểu dương quyền năng | 271 |
4.ĐK PS hoàn toàn tự do và linh động | 272 |
T.Khí ngự trị trên Ngài | 273 |
Vượt lên mọi dị biệt Quốc gia, chủng tộc | 274 |
KẾT TIẾT II | 274 |
III. ĐK PS-Thượng tế vĩnh cửu | 275 |
1/Theo sách Khải huỳên | 275 |
Chiên con bị sát tế | 276 |
2. Thần học Phaolo giúp ta hiểu | 279 |
ĐY mang xác phàm để tế mình | 279 |
Trong lẽ tết ấy, xác thịt và tộ lỗi phải chết | 279 |
Và một cuộc sống mới trỗi dậy | 280 |
Sự chết có sức cứu độ vì được vĩnh cửu hóa | 281 |
3. Thư Hipri | 282 |
ĐY thành toàn bởi TNPS | 282 |
Được tôn dương và thượng tế thiên giới | 283 |
Tại thế, ĐK không là tư tế | 283 |
Tránh một hiểu lầm | 284 |
Tế tụ vĩnh cửu | 286 |
Vĩnh cửu vào đời sống TC | 287 |
Có hiệu lực vô biên | 288 |
Tế lễ một lần là đủ | 288 |
đem cứu dộ cho nhân loại | 288 |
Tư tế làm trung gian | 289 |
…với hiệu năng tuyệt vời | 289 |
..trung gian có sức chuyển cầu | 290 |
…với 5 dấu Tử nạn còn ghi | 291 |
Chủ tế Giữa một cộng đoàn | 291 |
Tế lễ trên Thiên giới | 291 |
Tế lễ độc nhất và vĩnh tôn | 293 |
Trạng thái tế vật cứ tồn tại | 294 |
Con đường vào Th.Điện trong ĐY | 295 |
Máu là dụng cụ cứu dộ | 296 |
Lời giải đáp ổn thỏa | 297 |
Giai đoạn mới của tế vụ ĐK | 299 |
Tính cánh chung | 301 |
CHUYỂN TIẾP | 303 |
CHƯƠNG V PHỤC SINH CỘI NGUỒI CỦA HỘI THÁNH VÀ THẾ GIỚI | 304 |
I.Cội nguồi của Hội Thánh | 304 |
1/ Theo TM Nhất Lãm | 304 |
Vương quốc TC đã gần | 305 |
Song còn phải chờ | 306 |
Phải huy động một quyền năng vĩ đại | 308 |
a/ Giờ khai sinh Hội Thánh | 311 |
b/ Vương quốc khai mạc trong TN và PS | 313 |
c/ Hình ảnh minh họa | 315 |
Vương quốc là một bữa tiệc | 315 |
ĐY là thức ăn cũng là thực khách | 317 |
đ/ Giai đoạn trần thế của vương quốc | 319 |
TÓM KẾT TIẾT I | 321 |
2/ Theo CVTĐ | 321 |
3/ Theo Thánh Yn | 322 |
A/ Về Đền Thờ | 322 |
Thực tại trần thế thực tại cánh chung | 326-27 |
B/ Về Vương Quốc | 327 |
ĐY nói với Nicôđêmô về Tái sinh | 328 |
Qua hình ảnh đàn chiên | |
…Ý tưởng TN và PS bao trùm cả dụ ngôn | 329 |
Vai trò thâu họp con cái tản mác | 329 |
Qua hình ảnh gié lúa | 330 |
Các hành động và hoàn cảnh đời sống đều có ý nghĩa | 331 |
4/ Văn thư th.Phaolô | 333 |
a/ Đầu HT là ĐK PS | 333 |
Hai Adong | 333 |
ĐK là cha sinh chúng ta | 334 |
Trưởng Tử giữa một đoàn em | 335 |
Ưu thế và Nguyên Ủy | 336 |
Tiên thường của các vong linh | 337 |
Những hiệu quả( theo thư Ephêsô) | 337 |
Chúa Tể vạn vật | 338 |
So sánh với vợ chồng | 338 |
HT có trước ư? | 338 |
Hình bóng về HT | 340 |
b/ HT là thân hình mình PS và ĐK | 341 |
1/ Đông nhất ĐK và HT | 341 |
Ngay trong thể xác, tín hữu là chi thể ĐK | 345 |
2/ Tương quan giữa ĐK và HT | 346 |
..Không chỉ có quyền bính và chỉ huy | 346 |
Yêu thương và hi sinh, tận tụy | 347 |
Nên một | 348 |
Làm mẫu mực | 348 |
Thánh Thể, biểu hiệu kết hợp | 349 |
Công thức lập Th. Thể minh chứng | 351 |
…Ý nghĩa chữ Giao ước | 352 |
Ứng dụng vào việc lập Thánh Thể | 353 |
c/ Kết hợp ĐK thành dòng dõi Abraham | 354 |
Dòng dõi Abraham có hai thế hệ | 355 |
Đối với Isaac/ đối với ta | 356 |
TỔNG HỢP TIẾT I | 258 |
II. ĐK Chúa của Cựu Ước | 362 |
1.Israel cũ, một HT Kitô giáo theo phần xác | 363 |
ĐK hiện diện trong dân cũ | 363 |
Hiện diện bởi phần xác | 365 |
Thân xác ĐK liên hệ với hai Giao Ước | 366 |
Người phụ nữa tiêu biểu hai Giao Ước | 366 |
Dân TC là một dòng dõi thiên sai | 367 |
Mang Đk trong xác thịt họ | 369 |
Vinh dự của họ | 370 |
Khiếm khuyết của họ | 371 |
Nô lệ hơn là con | 372 |
Đức tin thấp kém | 372 |
Thu hẹp vào một chủng tộc | 373 |
ĐK thần thiêng chưa hiện diện trong dân cũ | 373 |
2. Cựu Ước chuyển sang Tân Ứớc | 274 |
a/ HT chuyển sang HT ĐK | 375 |
Theo Th. Yoan | 375 |
Theo Th. Phaolo | 376 |
...Chuyển phúc lành sang HT | 376 |
...Tường ngăn sụp đổ | 376 |
Chuyển người sang HT | 378 |
Từ lòng âm phủ | |
Dân cư cũ di chuyển vào Vương Quốc | 381 |
b/ Nhiệm cục cũ được kiện toàn | 382 |
Song có một biến đổi và một khác biệt | 383 |
Biến đổi cả trong cách nhìn và giải thích | 384 |
…Các Ngôn sứ nói sao? | 384 |
…Kitô hữu tien khởi đảo ngược viễn tưởng | 385 |
TÓM KẾT TIẾT II | 386 |
III. Ở cội nguồn tạo thành | 388 |
a/ ĐK là Chúa và là Đấng cứu độ cả vũ trụ | 388 |
Là Chúa tể | 389 |
Là Đấng cứu độ | 389 |
ĐK đã có trước | 391 |
b/ Một công cuộc tạo dựng duy nhất | 392 |
Tạo dựng bắt nguồn từ mầu nhiệm cứu độ | 394 |
Cứu độ nằm nội tại trong tạo dựng | 394 |
Một trật tự có tính năng động | 395 |
Làm cội nguồn HT khác làm cội nguồn thế giới | 395 |
CHÚ THÍCH CỦA TẬP I (Chương I-V) | 397 |