ĐỨC YÊSU PHỤC SINH
HOÀNG MINH TUẤN
Thông tin sách
| Tựa đề | ĐỨC YÊSU PHỤC SINH |
| Mã sách | 33173 |
| DDC | 232.5 |
| Phân loại | Resurrection Of Christ |
| Nguyên tác | LA RÉSURRECTION DE JÉSUS, MYSTÈRE DE SALUT |
| Từ khóa | |
| Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
| Số trang | 360 |
| Tác giả | HOÀNG MINH TUẤN |
| Dịch giả | |
| N. Xuất bản | TÔN GIÁO |
| Tại | HÀ NỘI |
| Năm | 2005 |
Trích dẫn
Thông Tin Sách
CHƯƠNG VI: | ĐỜI SỐNG HỘI THÁNH TRONG ĐKPS | 427 |
I. | Bằng cứ về đời sống mời | 427 |
1 | Trước PS. | 428 |
2 | Sau PS 429 | |
II. | Hội Thánh hiểu biết CK | 431 |
1 | Đối tượng hiểu biết là ai? | 432 |
2 | Có gì khác giữa Tông đồ và tín hữu sau này? | 438 |
3 | Đặc điểm của hiểu biết | 440 |
III. | Hội Thánh sống bởi ĐK. | 448 |
A/ | Đời sống mới | 448 |
1) | Công thức “Trong ĐK”, có nhiều nghĩa | 451 |
a) | Một quan hệ nào đó... | 451 |
b) | Tương quan sống động | 452 |
3) | Công thức “Với ĐK” | 470 |
a/ | Thông phần vào hành vi cúư chuộc | 471 |
b/ | Hai vấn đề khố khăn phát sinh.... | 474 |
c/ | Tính chất tự do và tích cực | 485 |
B/ | Những đặc tính của đời sống Hội Thánh... | 486 |
1 | Người thần thiêng | 486 |
2 | Tính chất Kitô | 486 |
3 | Sống trong cái chết | 487 |
4 | Chết cho | |
5 | Dòng giống người thứ ba | 491 |
a/ | Một nhân loại mới.. | 492 |
b/ | Thuộc về CK.. | 493 |
c/ | Con cái TC | 494 |
đ/ | Đồng thừa tự | 494 |
e/ | Được đăng quang | |
g/ | Quyền xét xử thế giới | 496 |
h/ | Phục vụ phần rỗi thế giói | 496 |
i/ | Có quyền năng | 497 |
6 | Di chụyển vào thời mới và nơi mới | 498 |
7 | Hội Thánh là “thánh” | 504 |
a) | Lo một phụng thờ hiện sinh | 505 |
b) | Vì HT là Đền thờ | 507 |
c) | Phụng vụ ấy là cử hành sự thông hiệp | 508 |
IV. | Hội Thánh sống vì ĐK | 514 |
a/ | Nền luân lý ngoài Kitô giáo.... | 514 |
b/ | Nền luân lý của người Do Thái | 516 |
c/ | Nền luân lý Kitô giáo | 516 |
TÓM KẾT | | 530 |
CHƯƠNG VII: | TIẾN TRIỂN VÀ KIỆN TOÀN PS TRONG HT | 534 |
I. | Hai trạng huống ngược nhau | 535 |
a/ | HT đã tới đích | 535 |
b/ | vẫn còn trì trệ | 537 |
c/ | Làm sao quan niệm một cuộc sống như thế? | 539 |
a) | Thế gian cũ đã chết.. | 546 |
b) | Chết và sống lại.... | 547 |
c) | Các của lành thời sau hết | 547 |
đ) | Thánh Thần | 548 |
e) | Vinh quang | 548 |
g) | Quyền năng | 548 |
II. | PS chưa thấu vũ trụ | 550 |
III. | Hội Thánh hường về kiện toàn PS | 556 |
1 | Sống là một chuyển đông | 556 |
2 | Nhằm chiếm ơn PS | 557 |
3 | Nhờ T.Khí của phép Thanh tẩy | 558 |
4 | Sống lại cả thể xác | 559 |
5 | Tất cả cuộc sống được thấm nhuần.... | 561 |
6 | Hướng vọng vể tương lai | 562 |
IV. | HT hường về gặp gỡ ngày Quang lâm | 564 |
a/ | Quang lâm là cứu rỗi toàn vẹn.... | 564 |
b/ | Quang lâm là hiện diện | 565 |
c/ | ĐK là cùng đích của tiến hóa | 579 |
V. | Chúa Kitô quang lâm trong lịch sử | 581 |
a/ | Ngài đến cách nào ? | 581 |
b/ | ĐK Thủy tổ nhân loại mói.. | 583 |
c/ | CK toàn thắng | 596 |
VI. | Sự kiện toàn tối chung | 600 |
CHƯƠNG VIII: | NHỮNG PHƯƠNG THẾ KHUẾCH TRƯƠNG M.NH. PS | 642 |
I. | Các bí tích của cuộc Phục sinh quang lâm | 644 |
A/ | Các Tông đồ | 644 |
a) | Giai đoạn sứ vụ hạn hẹp..... | 645 |
b) | Với PS, khai mở Tông đồ vụ chính thức | 646 |
1 | Các lần hiện ra của Chúa PS là sai đi | 647 |
2 | Chức vụ sứ đồ (theo CVTĐ) | 651 |
a) | Chứng nhân PS | 651 |
b) | Loan báo ĐY PS.. | 652 |
c) | Với mãnh lực của T.Khí | 654 |
3 | Chức vụ Tông đồ (theo th. Phaolô) | 656 |
a) | Do CK PS | 656 |
b) | Được quyền năng sống lại xâm chiếm... | 658 |
c) | Tính cách lời rao giảng của Tông đồ..... | 661 |
4 | Sứ vụ Tông đồ (theo TM 4) | 663 |
a) | Nguồn gốc ở Nhập thể | 663 |
b) | Đạt đỉnh ở Giờ........ | 663 |
c) | Những kẻ kế nghiệp Ngài | 664 |
B. | Các Bí Tích | 670 |
1 | Phép Thanh tẩy | 670 |
a/ | Tìm nguồn gốc phép Thanh tẩy | 670 |
b/ | Th. Phaolô | 678 |
c/ | Trong thần học của Yn... | 681 |
đ/ | Trong thư gủi giáo đoàn Do Thái | 682 |
e/ | Theo thư th. Phêrô | 683 |
TÓM KẾT | | 684 |
II. | Tiếp nhận mầu nhiệm PS..... | 712 |
1/ | Bởi Lòng tin | 714 |
a/ | Theo th.Phaolô | 714 |
b/ | TMNL | 717 |
c/ | CVTĐ | 718 |
đ/ | Th.Yoan | 718 |
e/ | Đặc tính của đức tin | 719 |
g/ | Đấy là phần con người đóng góp | 725 |
2/ | Bởi nỗ lực của Kitô hữu | 731 |
a) | Con người xác thịt chưa chết hẳn | 732 |
b) | Còn liên lụy với thế gian | 733 |
c) | Đặc tính của khổ chế.... | 734 |
3/ | Đau khổ và chết của Kitô hữu | 739 |
a/ | Nhũng đặc tính của đau khổ.. | 740 |
b/ | Cái chết của Kitô hữu | 746 |
CHƯƠNG IX: | M. NH. PS ĐƯỢC HOÀN THÀNH TRÊN THIÊN GIỚI...... | 753 |
1 | Vương Quốc Cánh-chung theo TM NL | 753 |
a/ | Vương Quốc đã đến trong ĐK PS | 754 |
b/ | Tiệc cưới thiên sai | 755 |
2 | Theo văn thư thánh Phaolô | 756 |
a) | CK trao trả vương quốc cho TC....... | 756 |
1/ | Chúa Kitô thoái vị chăng? | 757 |
2/ | Cùng với CK hướng về Cha ư? | 758 |
3/ | Ảnh hưởng sống động của CK còn tồn tại.... | 760 |
b) | Phải chăng trên trời chỉ còn sự sống lại? | 761 |
c) | Sung mãn Thánh Thần | 762 |
đ) | Với CK, chiêm ngắm TC | 763 |
3 | Trong văn chương thánh Yoan | 764 |
4 | Theo thư Hỉprì | 767 |
a/ | Một cuộc tế lễ đời đời......... | 767 |
b/ | Các tín hữu đến cùng TC | 767 |
5 | Theo Tân Ước nói chung | 767 |
a/ | Thiên đàng trong CK | 767 |
b/ | ĐK là Đền thờ cua thời sau hết | 768 |
TỔNG HỢP kết thức | 769 | |
CÁC CHÚ THÍCH CỦA TẬP II (chương VI - IX) | 775 | |